LỌT in English translation

get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
fall
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
slip
trượt
phiếu
rơi
lọt
lẻn
tuột
nhét
giảm
vuột
chui
break
phá vỡ
nghỉ
gãy
đột nhập
bẻ
ngắt
chia
bị vỡ
đột phá
vỡ ra
top
hàng đầu
đỉnh
trên cùng
cao nhất
phía trên
đứng đầu
cao
phía
tốp
nóc
made it
làm cho nó
giúp
khiến
gây
biến nó thành
làm cho nó trở thành
làm cho nó trở nên
biến nó
thực hiện nó
khiến nó trở nên
reached
đạt
đạt được
tiếp cận
tầm
đến được
chạm
vươn
lên đến
tới được
lọt vào
came
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau
entered
nhập
bước vào
đi vào
tham gia
tiến vào
điền
caught
bắt
bị
được
gặp
nắm bắt được
thu
tóm
lấy
đuổi kịp
mắc

Examples of using Lọt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những lời đó đã lọt vào tai Hamazura."….
The following words had slipped into Hamazura's ears.
lọt top 40 về chất lượng giảng dạy của The Guardian.
And entering The Guardian's top 40 for teaching quality.
Cát lọt vào khung hình, và tôi không thể lên phim.
Sand got into the gears, and I couldn't advance the film.
Rằng những từ em nói sẽ lọt đến tai một người nào đó.
I suppose that my these words would reach somebody's ears.
Xiaomi lần đầu tiên lọt vào danh sách Fortune Global 500.
Xiaomi makes it to the Fortune Global 500 list for the first time.
Lọt top là chuyện có thể!
Getting to the top is possible!
Vì con đã lọt vào tay kẻ láng giềng con;
Since you have come into the hand of your neighbor.
Super Junior lọt vào bảng xếp hạng Mỹ Latinh với ca khúc Lo Siento.
And Super Junior broke into the Latin American charts with“Lo Siento”.
Nếu chúng lọt qua cái cửa đó thì chúng ta chết chắc.
If they come through that door, we're sitting ducks.
Siêu Khủng Bố đã lọt qua. Hoặc an toàn.
One Super terrorist has already gotten through. Or safe.
Khí thải lọt qua tường lửa
The exhaust fumes broke through the fire wall
Anh ấy lọt vào chính tâm chấn ở nơi mình muốn đến.
And he got into the epicenter of where he wanted to go.
Nhưng ngươi đã lọt bẫy do ta đặt ra rồi.
But you have fallen into the trap I set for you.
Tuổi 44, ông ấy lọt tới các trận tứ kết.
At 44, he got to the quarter-finals.
Ngọc trai đáng quý đang lọt vào lỗ tai điếc. Không cần đâu.
No need. Our pearls of wisdom are falling into deaf ears.
Tôi nói, Dre, cậu lọt vào chương trình Cười To Lên.
I said, Dre, you got into the Laugh Out Loud showcase.
Không gì lọt qua cửa này được.
Nothing getting through that.
Ông nghĩ rằng vi khuẩn đã lọt vào trong cơ thể sao?
You think germs might have gotten in?
Đó là nơi mà ánh sáng lọt vào”.
That is where the light comes in.".
Nhìn thấy tất cả các khuôn mặt lọt vào tầm nhìn của camera.
See all the faces which got into the field of vision of the camera.
Results: 820, Time: 0.0965

Top dictionary queries

Vietnamese - English