LỘ TRÌNH in English translation

roadmap
lộ trình
lộ đồ
route
đường
con đường
tuyến
lộ trình
đi
itinerary
hành trình
lịch trình
hành trình du lịch
du lịch
pathway
con đường
lộ trình
đường dẫn
đường lối
đường đi
trajectory
quỹ đạo
đường
quĩ đạo
hướng đi
hướng
pathways
con đường
lộ trình
đường dẫn
đường lối
đường đi
routes
đường
con đường
tuyến
lộ trình
đi
roadmaps
lộ trình
lộ đồ
itineraries
hành trình
lịch trình
hành trình du lịch
du lịch

Examples of using Lộ trình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với tư cách là nước thành viên mới của ASEAN( CLMV), Việt Nam được cắt giảm thuế theo lộ trình dài hơn 05 năm so với các nước ASEAN và Ấn Độ.
As a new member of ASEAN, Vietnam is subject to tax reductions under an itinerary which is five years longer than other ASEAN countries and India.
giảm dần điều trị nghiện bắt buộc tại Trung tâm với lộ trình phù hợp.
voluntary addiction treatment in families and communities, to gradually reduce compulsory treatment in centers, with appropriate routes.
Lấy con người làm tâm, Searefico chú trọng xây dựng lộ trình phát triển cho mỗi người đặt trong mục tiêu chung của tổ chức.
Focusing on people, Searefico pays attention to building a development pathway for each person in compliance with the organization's overall goal.
rõ ràng thay đổi lộ trình của nó.
the supercomputer's predictions and clearly altered its trajectory.
Nhân lực tại các sở con sẽ tập trung vào vận hành sàn giao dịch đối với các hàng hóa đã được xác định theo lộ trình tái cấu trúc đã được phê duyệt.
The remaining staff at subsidiaries will focus on operating exchanges with commodities identified in the restructuring itinerary which has already been approved.
Những lộ trình quốc tế này cung cấp cho sinh viên khả năng chuyên về các khía cạnh khác nhau liên quan đến Công nghệ Sinh học Môi trường và Sức khoẻ./gt;…[-].
These international itineraries offer students the possibility of specializing in different aspects related to Biotechnology of Environment and Health…[-].
Lộ trình BPS là khi một gia đình ở trường tiểu học nhất định được bảo đảm chỗ tại một trường trung học đệ nhất cấp có liên kết hoặc K- 8.
A BPS pathway is when a family at a certain elementary school is guaranteed a spot at a linked middle school or a K-8.
Không áp dụng giảm giá cho các chuyến bay liên danh hoặc lộ trình gồm các chặng bay do các hãng hàng không khác vận hành.
This discount is not applicable for code-share flights or itineraries that include segments operated by other airlines.
thời gian của lộ trình.
as well as the duration of the pathway.
Max Group cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất tạo đòn bẩy chinh phục những mục tiêu đề ra trong lộ trình của bạn.
Max Group provides products and services to best leverage, to conquer the goals set out in your itineraries.
Lời cam kết này được liên kết với Hội Đồng Liên Chính Phủ trong báo cáo Thay đổi khí hậu về lộ trình giảm thiểu để hạn chế sự nóng dần lên 1.5 ° C.
This commitment is aligned with the Intergovernmental Panel on Climate Change's report's reduction pathway to limit warming to 1.5°C.
thường kiểm soát nghiêm ngặt lộ trình của họ.
visit the country but usually strictly controlled their itineraries.
chức năng, lộ trình và chi phí của Hyperloop.
function, pathway, and cost of a hyperloop system.
Lộ trình quan sát bao gồm các khu vực tiếp giáp với biên giới Thổ Nhĩ Kỳ và Syria, cũng như các sân bay của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương( NATO).
The itinerary included the observation of areas adjacent to the Turkish border with Syria, as well as airfields that host NATO warplanes.
Nếu bạn không chắc chắn về lộ trình bạn đang đi,
If you are not sure about the route you are going,
Petrolimex đang từng bước thực hiện lộ trình giảm vốn nhà nước xuống dưới 75%.
Petrolimex is gradually following its roadmap of reducing State capital to less than 75 per cent.
Tất cả những gì bạn cần là kế hoạch, lộ trình, và lòng can đảm để kiên trì đi tới đích.".
All you need is a plan, a roadmaptemplate, and the courage to continue on your way to your destination.”.
Ít nhất hai bên cần nhất trí về một đề cương lộ trình để đạt được các mục tiêu đã được nhất trí.
There should be agreement on at least an outline of roadmap for achieving agreed upon goals.
họ đi qua lộ trình của những gì đang thịnh hành
they go through the route of what's in vogue
lộ trình cho chuyến đi trong tháng 4 năm 2016 tới Moscow không liệt kê một cuộc gặp gỡ các công tố viên.
And the itinerary for the April 2016 trip to Moscow does not list a meeting with the prosecutors.
Results: 2645, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English