Examples of using Lột in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc vậy. Tao sẽ lột băng dán miệng ra.
Nếu anh làm vậy, tôi sẽ lột đồ anh ra mãi mãi.
Chúng sẽ cởi áo quần ngươi ra và lột hết nữ trang ngươi.
Một số loài có thể lột tất cả lá cây chỉ trong một đêm.
Anh lột đồ tôi ra trong một hồ bơi tối hù.
CT: Ồ, nó như thể tôi lột da mình… lột vỏ một quả chuối.
Và lột vỏ cây.
Lột áo của bao nhiêu thiếu nữ?
Nhưng không lột hết ý nghĩa của nguyên ngữ.
Chúng lột áo và bịt mắt tôi.
Ở đây họ sẽ giết anh và lột anh trong vỏn vẹn 10 giây đấy!
Lột da trùm lên đầu mày và thắt nút.
Ông đã lột lễ phục của hắn?
Ta sẽ lột trần mỗi con tin nếu cần phải vậy.
Tôi sẽ lột cái thứ ấy khỏi đầu anh.
Hẳn là cô vừa lột da, sao, mấy tiếng trước?
Tôi sẽ lột da ông,
Làm em muốn lột da mình ra luôn.- Ý nghĩ làm tình với anh.
Làm em muốn lột da mình ra luôn.- Ý nghĩ làm tình với anh.
Ai lột quần đàn ông thì là đĩ!