LỚN NHẤT CỦA NGA in English translation

russia's largest
russia's biggest
largest russian
lớn của nga
biggest russian
lớn của nga
greatest russian
nga vĩ đại
russias largest

Examples of using Lớn nhất của nga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong thập kỉ qua, Đức đã trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Nga, và bây giờ Nga cung cấp bốn mươi phần trăm khí ga cho Đức.
In the past decade, Germany has become one of Russia's largest trading partners, and Russia now provides Germany with forty per cent of its gas.
Tuy nhiên, một quán cafe nằm trong trụ sở ngân hàng lớn nhất của Nga đã chính thức tiên phong trong cả nước chấp nhận thanh toán bằng Bitcoin.
However, a cafe located in the headquarters of Russia's largest bank has officially become the first merchant in the country to accept Bitcoin.
QBT, một công ty con của hệ thống thanh toán điện tử lớn nhất của Nga Qiwi, tuyên bố sẽ ra mắt ngân hàng đầu tư tiền điện tử đầu tiên của đất nước.
QBT, a daughter company of Russia's largest electronic payments system Qiwi, announced it will launch the country's first ever cryptocurrency investment bank.
Trung Quốc hiện là đối tác thương mại lớn nhất của Nga, với thị phần tăng lên 12,8% từ mức 12% trong năm 2015.
China is Russia's biggest single trade partner, with its share rising to 12.8 percent from 12 percent in 2015.
Danh sách này dựa trên xếp hạng của các cơ quan xếp hạng lớn nhất của Nga và quốc tế( Expert RA, ACRA, Fitch, S& P, Moody).
The list is based on the assessments of the largest Russian and international rating agencies(Expert RA, ACRA, Fitch, S&P, Moody's).
Năm 2016, FAS từng đệ đơn kiện tập đoàn cảng biển lớn nhất của Nga là NMTP.
In 2016, his agency filed several lawsuits against the largest Russian port group NMTP.
Bức ảnh khiêu khích được chụp bên cạnh một văn phòng lớn của ngân hàng Sberbank, ngân hàng nhà nước lớn nhất của Nga.
The provocative pic was made next to a large office belonging to Sberbank, Russia's biggest majority state-owned bank.
Trinity Lavra Thánh Sergiuslà một trong những tu viện lớn nhất của Nga.
the Trinity Lavra of St. Sergius is one of the greatest Russian Monasteries.
có cổ phần trong hãng xe lớn nhất của Nga- AvtoVAZ và Mitsubishi.
it holds controlling stakes in both AvtoVAZ(one of Russia's largest car companies) and Mitsubishi.
Ngay cả sau khi Bộ Tài chính Mỹ cho biết họ đã sẵn sàng dỡ bỏ lệnh trừng phạt đối với một trong những công ty lớn nhất của Nga, United Co.
Even after the US Treasury said it's ready to lift sanctions on one of Russia's biggest companies, United Co.
Vào tháng 09/ 2018, Trung Quốc đã được mời tham gia cuộc tập trận lớn nhất của Nga kể từ thời chiến tranh lạnh.
In 2018, China participated in the largest Russian military exercises since the Cold War.
Status- 6 được xây dựng bởi Phòng Thiết kế Rubin, nhà sản xuất tàu ngầm lớn nhất của Nga.
Status-6 was built by Rubin Design Bureau, the largest of Russia's three submarine manufacturers.
Ông được biết đến như là một nhà cải cách kinh tế khi còn là thị trưởng của một trong những thành phố lớn nhất của Nga, Nizhny Novgorod.
He had earned a reputation as an economic reformer while governor of one of Russia's biggest cities, Nizhny Novgorod.
Trên Forbes Global 2000 năm 2018 cũng có tên tổ chức tài chính lớn nhất của Nga, Sberbank.
Also, on the Forbes Global 2000 in 2018 is Russia's largest financial institution, Sberbank.
Hai năm sau khi được đưa lên Facebook, Top Eleven đã được đưa lên một trong những mạng xã hội lớn nhất của Nga, Odnoklassniki.
Two years after being launched on Facebook, Top Eleven was launched on one of the biggest Russian social networks, Odnoklassniki.
Ông được biết đến như là một nhà cải cách kinh tế khi còn là thị trưởng của một trong những thành phố lớn nhất của Nga, Nizhny Novgorod.
He earned his reputation as an economic reformer while governor of Nizhny Novgorod, one of Russia's biggest cities.
biến nó thành một trong những trường đại học lớn nhất của Nga.
come from outside Russia, making it one of the largest Russian universities.
Ông được biết đến như là một nhà cải cách kinh tế khi còn là thị trưởng của một trong những thành phố lớn nhất của Nga, Nizhny Novgorod.
The murdered politician was known as an economic reformer during his time as governor of one of Russia's biggest cities, Nizhny Novgorod.
Trong tháng 9 này, Trung Quốc sẽ cử 3.200 binh sỹ và 900 thiết bị vũ khí tới tham gia cuộc tập trận quân sự lớn nhất của Nga kể từ Chiến tranh Lạnh.
Last month, roughly 3,200 Chinese soldiers and 30 aircraft participated in Russia's largest military drills since the Cold War.
Căn cứ quân sự số 201 trên lãnh thổ biên giới Tajikistan là cơ sở quân sự lớn nhất của Nga bên ngoài biên giới.
The 201st Russian military base stationed in Tajikistan is the Russia's largest military formation outside its borders.
Results: 353, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English