Examples of using Lụt lội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
mưa dư thừa ở một vài quốc gia đã mang đến lụt lội nghiêm trọng, trong khi sự thiếu hụt mưa ở những quốc gia khác đã đưa đến hậu quả là hạn hán thiêu đốt.
trong thế kỷ này, dẫn tới việc các vùng duyên hải càng trở nên nhạy cảm hơn trước ảnh hưởng của bão lốc và lụt lội.
Lụt lội lớn- giống
Nơi lụt lội.
Nghìn năm lụt lội.
Lụt lội xảy ra.
Lụt lội xảy ra.
Lụt lội xảy ra.
Nước mắt như lụt lội.
Lụt lội và chính trị.
Chuẩn bị cho lụt lội.
Chuẩn bị cho lụt lội.
Lụt lội là thế đấy.
Lụt Lội Quê Tôi.
Lụt lội ở miền bắc Peru.
Lụt lội xảy ra hằng năm.
Năm Dần, năm của lụt lội.
Kiểm soát lụt lội ở Hà Lan.
Mưa gió và lụt lội sẽ đến.
Hạn hán, lụt lội, mưa bão.