Examples of using Lội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lão nhẩy xuống nước và lội đến bờ;
Đàn cá lớn luôn luôn lội trước.
Hai chiếc M113 lại lội nước ra tàu.
Tôi phải lặn lội tới Canada.
Tôi chỉ không muốn chị lặn lội tới đây.
Và con lặn lội đến đây.
Cô ấy đã là cái xác không hồn trước khi lội xuống hồ.
Sao ta phải lặn lội thế?
Cảm ơn cô lặn lội đến tận đây.
Vậy tại sao em lại gọi anh lặn lội từ tận New York tới đây?
Với bơi lội, bạn sẽ có được rất nhiều lợi ích- từ giảm cân đến săn chắc cơ thể của bạn- tất cả cùng một lúc luôn!
Bơi lội là dạng bài tập tuyệt vời vì nó sử dụng những nhóm cơ lớn( tay và chân).
Những người này sẽ lội qua nhiều loại nước thải,
Là độ sâu của vũng máu tôi lội qua để lấy nó. Điểm khác biệt duy nhất.
Cái bóng của con mồi lội gần trên mặt nước.
Để giúp các công ty lội qua và giải thích tiêu chuẩn,
Là độ sâu của vũng máu tôi lội qua để lấy nó. Điểm khác biệt duy nhất.
Cái bóng của con mồi lội gần trên mặt nước. Nhưng con mắt trái
Nó đã lội qua suối,
Dân cư lội qua một con phố bị ngập lụt khi sơ tán nhà cửa ở Chennai, tại bang miền nam Tamil Nadu, Ấn Độ, ngày 03/ 12/ 2015.