LỰA CHỌN CỦA MÌNH in English translation

your choice
sự lựa chọn của bạn
lựa chọn của bạn
lựa chọn của anh
lựa chọn của cô
lựa chọn của cậu
việc lựa chọn
sự lựa chọn của con
your selection
lựa chọn của bạn
vùng chọn của bạn
việc lựa chọn
tuyển chọn của bạn
bạn đã chọn
việc bạn chọn
your choices
sự lựa chọn của bạn
lựa chọn của bạn
lựa chọn của anh
lựa chọn của cô
lựa chọn của cậu
việc lựa chọn
sự lựa chọn của con
your options
lựa chọn của bạn
tùy chọn của bạn
lựa chọn của ngươi
your pick
lựa chọn của bạn
đón bạn
your option
lựa chọn của bạn
tùy chọn của bạn
lựa chọn của ngươi
your selections
lựa chọn của bạn
vùng chọn của bạn
việc lựa chọn
tuyển chọn của bạn
bạn đã chọn
việc bạn chọn
of your selected

Examples of using Lựa chọn của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu đã có lựa chọn của mình.
You made your choice.
Nhưng lựa chọn của mình- không hối tiếc.
But his choice- not regret.
Vì vậy, những bạn sinh viên có thể yên tâm với lựa chọn của mình.
This way, students can be confident with their choice.
Anh chẳng thể thay đổi lựa chọn của mình.
You can't change her choices.
Những công ty khác đang cân nhắc lựa chọn của mình.
Other companies are weighing their options.
Một vài sinh viên được đề nghị viết lựa chọn của mình trên một mảnh.
Some students were asked to write down their choices on a piece.
Hắn rất thông minh trong lựa chọn của mình.
He's very brave in his choices.
Tôi đã dành vài ngày tới để xem xét hai lựa chọn của mình.
I spent the next two hours reviewing my options.
Hiện giờ hắn rất hài lòng với lựa chọn của mình.
He is now very happy with his choice.
hoàn toàn hài lòng với lựa chọn của mình.
was completely content with my choice.
Melania hài lòng với với lựa chọn của mình.
I hope Melissa is happy with her choice.
Tớ không có lòng tin trong lựa chọn của mình.
I have no confidence in my choices.
Chúng tôi rất vui và hạnh phúc với lựa chọn của mình.
We stand strong and happy with our choice.
Hắn bắt đầu hối hận lựa chọn của mình.
Then she begins to regret her choice.
Nhưng sau hết tất cả mình thật sự hạnh phúc với lựa chọn của mình!
But, all in all, I'm happy with my choice!
em rất hài lòng với lựa chọn của mình.
I'm really pleased with my choice.
Cảm xúc giúp chúng ta ghi nhớ thông tin liên quan để xác định lựa chọn của mình.
Emotion helps us remember relevant information to determine our choices.
Điều này giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sự lựa chọn của mình.
This allows our clients to more fully understand their options.
Tôi đã dành vài ngày tới để xem xét hai lựa chọn của mình.
And proceeded to spend the next couple of weeks evaluating my options.
Tôi sẽ không phân tích sâu sự lựa chọn của mình.
I'm not going to give an analysis of my choices.
Results: 460, Time: 0.0333

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English