LỰA CHỌN GIỮA HAI in English translation

choose between two
lựa chọn giữa hai
chọn giữa hai
lựa chọn giữa 2
chọn giữa 2
choice between two
lựa chọn giữa hai
select between two
lựa chọn giữa hai
chọn giữa hai
make a choice between two
choosing between two
lựa chọn giữa hai
chọn giữa hai
lựa chọn giữa 2
chọn giữa 2

Examples of using Lựa chọn giữa hai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lần đầu tiên, người lái xe có thể lựa chọn giữa hai thiết lập hệ thống treo.
For the first time, the driver can select between two suspension settings.
Khi lựa chọn giữa hai nhà cung cấp, điều này khiến cho quyết định liên quan đến hệ thống kho hàng cao mới dễ dàng hơn.
When choosing between two providers, this made the decision regarding the new high bay warehouse system easier.
Nhưng ngay sau đó, sự lanh lẹ của cô đã phá vỡ bởi quá khứ của mình, Eilis phải lựa chọn giữa hai nước và cuộc sống tồn tại bên trong.
But soon her past disrupts her new vivacity and Ellis must choose between two countries and the lives that exist within.
Lựa chọn giữa hai lựa chọn thay thế cũng giống
Choosing between two alternatives is like choosing your best friend
Eilis phải lựa chọn giữa hai nước và cuộc sống tồn tại bên trong.
disrupted by her past, and Eilis must choose between two countries and the lives that exist within.".
Việc lựa chọn giữa hai chàng trai sẽ ảnh hưởng tới mối quan hệ giữa bạn với họ.
Know that choosing between two guys will affect your relationship with both of them.
Đối với bé gái, bạn có thể mua một đôi vui tươi của hoa vớ ngón chân Bạn có thể lựa chọn giữa hai màu sắc, fuchsia và màu hồng.
For little girls, you can purchase a playful pair of flower toe socks You may choose between two colors, fuchsia and pink.
Ông Dempsey nói:" Syria ngày nay không phải là lựa chọn giữa hai bên mà thay vào đó là sự chọn một trong số nhiều bên.
Dempsey, in his letter, said that deciding what to do about Syria"is not about choosing between two sides but rather about choosing one among many sides.".
Một ví dụ là chiến dịch chatbot" Điều này hay Điều đó" của American Eagle cho phép khách hàng lựa chọn giữa hai mẩu quần áo bằng một câu đố đơn giản.
One example of this was American Eagle's“This or That” chatbot campaign that let customers choose between two pieces of clothing in a simple quiz.
Ông Dempsey nói:" Syria ngày nay không phải là lựa chọn giữa hai bên mà thay vào đó là sự chọn một trong số nhiều bên.
Dempsey, in his letter, said,"Syria today is not about choosing between two sides but rather about choosing one among many sides.".
Bạn sẽ có khả năng và kỹ năng để hỗ trợ việc ra quyết định liên quan đến công nghệ ICT. Bạn có thể lựa chọn giữa hai lĩnh vực nghiên cứu:…[-].
You will have abilities and skills to support decision making related to ICT technologies. You can choose between two fields of study.
Lựa chọn giữa hai thứ có mức độ hấp dẫn như nhau là một quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời.
Choosing between two things that are similarly attractive is one of the most difficult decisions we can make.
Ông Dempsey nói:" Syria ngày nay không phải là lựa chọn giữa hai bên mà thay vào đó là sự chọn một trong số nhiều bên.
Dempsey said,"Syria today is not about choosing between two sides but rather about choosing one among many sides.".
quá dễ, nhưng lựa chọn giữa hai điều tốt thì quả là khó khăn.
evil isn't all that hard, but choosing between two loves can be.
Nó có thể tạo ra những khác biệt khi người tiêu dùng phải lựa chọn giữa hai nhãn hiệu lớn.
It can make the difference when the customer is choosing between two great brands.
Sau đó, bọn trẻ chơi một trò chơi trên máy tính có liên quan đến việc lựa chọn giữa hai cánh cửa được hiển thị trên màn hình.
Then, the children playeda computer game that involved choosing between two doors shown on the screen.
Sau đó, bọn trẻ chơi một trò chơi trên máy tính có liên quan đến việc lựa chọn giữa hai cánh cửa được hiển thị trên màn hình.
Then, the children played a computer game that involved choosing between two doors shown on the screen.
Lựa chọn giữa hai kênh này được thực hiện bằng cách di chuyển nút chọn kênh.
Making a choice between two channels can be done by flipping the channel select switch.
Vì mỗi người chơi lựa chọn giữa hai hành động ở hai tập thông tin một,
Since each player chooses between two actions at each of two information sets here,
Trong một bài phát biểu đêm qua, ông Kaczynski nói với các ủng hộ viên rằng họ đứng trước một lựa chọn giữa hai triển vọng về tương lai đất nước.
In a speech last night, Kaczynski told supporters that they faced a choice between two visions of the country's future.
Results: 229, Time: 0.0318

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English