Examples of using Lau in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xe vệ sinh lau sàn đa năng.
Em lau sàn, dọn giường.
Con quét và lau sàn… giặt quần áo,
Chị sẽ lau nước mắt cho em.
Đứng chú ý cho tôi! Lau sàn!
Cô đừng có mà đụng vào cái khăn lau đó.
Tôi mới lau sàn, nên bỏ giày ra.
Lau đầu băng từ.
Cháu nghĩ là bác chỉ thích lau sàn.”.
Ngài đã tha thứ tội lỗi người phụ nữ lấy nước mắt mà lau chân Ngài.
Tôi lau tay thôi mà.
Lau sạch chúng.
Tôi vừa lau nhà xong.
Hình minh họa: dịch vụ lau kính.
Tao mất 2 năm trong nhà ăn, lau đít nồi và chảo.
Masha mới lau sàn.
Lau sàn để được ở nhờ phòng phía sau.
Chắc cậu ta đã lau sàn cật lực lắm.
Tôi lau sàn một tiếng trước rồi mà ạ.