Examples of using Line of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Line of Beauty, diễn ra ở London dưới thời Thatcher những năm 80( một trong những cảnh nổi tiếng nhất là nhân vật chính Nick Guest khiêu vũ cùng với bà Thatcher),
The Line of the Sun;
Nghĩa của từ: line of force.
Thường xuyên Hiện Line Of Quốc phòng.
Chọn kiểu là Single line of text.
Lời bài hát: Line Of Sight.
Chọn kiểu là Single line of text.
Lời bài hát: Line Of Sight.
Chọn kiểu là Single line of text.
Chọn kiểu là Single line of text.
Phương hướng hành động Line of action.
Lời bài hát: Long Line Of Love.
Cuộc Chơi Mạo Hiểm- In The Line Of Fire.
Có Bao Nhiêu nhân viên là trong line of kinh doanh?
Hoàng Gia Chiến Sĩ- Royal Warriors- In The Line Of Duty.
Những khoản nợ như là HELOC( Home Equity Line of Credit).
Phạm vi truyền dẫn lên đến 150 mét( line of sight).
In The Line Of Duty 4( Tiêu diệt nhân chứng- 1989).
Xem Phim Trong Làn Lửa Đạn- In The Line Of Fire 1993.
Vị trí LoC( Line of Control) phân chia Ấn Độ và Pakistan.