Examples of using Lobby in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi ra ngoài lobby.
Ngoài ra còn có Lobby Bar.
Ngoài ra còn có Lobby Bar.
Ngoài ra còn có Lobby Bar.
Sao cậu muốn làm Lobby Boy?
Ngài đã từng là Lobby Boy à?
Ngoài ra còn có Lobby Bar.
Tôi không cần‘ lobby'.
Làm thế nào để trang trí một Lobby?
suýt giết chết hắn trong lobby của Bramford.
Bên ngoài chứ không phải ở lobby.
Tại sao không lobby?
Tôi không cần' lobby'.
Google và Asia Internet Coalition, một nhóm lobby cho các công ty internet,
Pfizer nằm trong số 25 công ty chi lobby nhiều nhất Mỹ,
Ủy ban Mỹ quan hệ với xã hội của Israel là tổ chức lobby của chính phủ nổi tiếng nhất nhằm xúc tiến lợi ích của Israel.
Google đã chi 21,7 triệu USD lobby trong năm 2018, tăng 38% so với hai năm trước đó.
Không cần chờ đợi quá lâu trong lobby; không cần menu phức tạp để điều hướng.
Linda Daschle- vợ của nguyên thủ lĩnh phe đa số Thượng viện Tom Daschle- là đại diện lobby ngành hàng không.
cũng là nhà lobby cho PhRMA, Eli Lilly& Co,