Examples of using Luôn mong muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sadako luôn mong muốn trở thành diễn viên.
Nếu bạn luôn mong muốn biết được….
Mathieu, 25 tuổi, luôn mong muốn trở thành một nhà văn nổi tiếng.
Và dũng khí mà ta luôn mong muốn… ta sẽ luôn có.
Vì vậy, cô luôn mong muốn được chia sẻ kinh nghiệm của bản thân đến các bạn trẻ.
Và chúng tôi luôn mong muốn làm cho bạn bè trên toàn thế giới.
Mathieu, 25 tuổi, luôn mong muốn trở thành một nhà văn nổi tiếng.
Từ khi là người mẫu, tôi luôn mong muốn làm việc ở nước ngoài.
Chúng tôi luôn mong muốn mở rộng cơ sở khách hàng của chúng tôi.
Điều mà chàng luôn mong muốn bạn biết.
Luôn mong muốn trở về làm điều gì đó cho đất nước.
Israel luôn mong muốn hòa bình.
Anh ấy luôn mong muốn một cuộc sống bình yên.
Tuy nhiên, tôi luôn mong muốn trở lại trường học và châu Âu.
Bạn luôn sống động và luôn mong muốn tìm hiểu và biết nhiều hơn.
Chúng tôi luôn mong muốn hợp tác để cùng có lợi trong tương lai.
Jo Jung- suk luôn mong muốn được diễn trên sân khấu.
Họ luôn mong muốn đến thăm Việt Nam
Chúng tôi là những cầu thủ chuyên nghiệp và luôn mong muốn giành chiến thắng.
Trở thành giảng viên đại học là điều mà Linh luôn mong muốn.