Examples of using Mong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mong Kobe và con gái của anh ấy được an nghỉ.
Mong rằng sẽ là toàn bộ nhân loại, và mãi mãi như vậy.
Tôi mong rằng Tổng thống có một kế hoạch cho tôi,” Kassem viết.
Tôi luôn luôn thử thách bản thân, mong tôi không sợ bất cứ điều gì.".
Mong mọi người sẽ cảm thấy vui hơn sau khi đọc truyện của mình.
Mong bạn suy nghĩ lại và ở lại!
Tôi mong tìm được người đàn ông khiến tôi cảm thấy thoải mái.
Em mong tới ngày đó quá chị ơi!
Mong cơ quan thực thi pháp luật làm đúng trách nhiệm của mình.
Mong rằng sẽ được gặp Art nhiều hơn nữa trong tương lai.
Mong rằng đây là trải nghiệm tốt hơn.
Mong rằng những việc làm của tôi sẽ mang lại kết quả nhất định cho trẻ.
Mong rằng thế giới này sẽ bình đẳng nhiều hơn với phụ nữ.
Và mong rằng đây cũng là một bài học cho tất cả mọi người!
Mình rất mong là sẽ thấy những ý kiến hay như thế này từ bạn.
Mong sẽ giúp được các nhiều bé càng tốt.”.
Tôi mong được nhìn thấy những nụ cười trên khuôn mặt của họ.”.
Vì thế mày không mong tàu đến là phải.
Mong sách chọn em.
Nếu có kiếp sau, mong rằng chúng ta lại cùng tái hợp với nhau.