Examples of using Mong chờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mong chờ ngày đăng quang,
Vậy là một trong những kì nghỉ lễ mong chờ nhất trong năm đã đến!
Chúng tôi rất mong chờ những yêu cầu thêm từ bạn.
Vậy bạn mong chờ gì ở E3 2018?
Chúng tôi rất mong chờ ngày đó.
Một bộ phim được rất nhiều các bạn trẻ đang mong chờ.
Bạn đang mong chờ cuộc gọi.
Biết được điều này tôi rất vui mừng và mong chờ kết quả.
Bao buồn thương mong chờ anh!
Và đây cũng là một niềm vui chung mà các bác đang mong chờ.
Cả hai chúng tôi đều mong chờ cuộc gặp.
Đây là lời đề nghị duy nhất và chúng tôi mong chờ câu trả lời anh.
Cho anh cái kết mà anh mong chờ.”.
Mùa Vọng là thời gian các tín hữu chúng ta mong chờ Chúa đến.
Ngày mai, đất nước mong chờ.
Tôi hy vọng bạn sẽ mong chờ nó.
Và nhắc tới Mailer, tôi mong chờ tuổi 44.
Bà ấy đã mong chờ điều này trong nhiều năm trời.
Tôi thực sự mong chờ kỳ nghỉ Tết đầu tiên của tôi tại Việt Nam.
Mong chờ game nay mãi.