Examples of using
Mà các nhà nghiên cứu
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Những người tham gia đã trải qua quét MRI chức năng, mà các nhà nghiên cứu đã phân tích để tìm kiếm những thay đổi trong kết nối não có thể có liên quan đến các triệu chứng tâm thần phân liệt.
The participants underwent functional MRI scans, which the researchers analyzed to look for changes in brain connectivity that might have an association with schizophrenia symptoms.
Các yếu tố có thể bao gồm những khác biệt về chuyển hóa, nhân khẩu học và lối sống, mà các nhà nghiên cứu vẫn đang cố gắng xác định để có thể chẩn đoán bệnh nhân tốt hơn trong tương lai.
Factors could include differences in metabolism, demographics and lifestyle, which researchers are still trying to pinpoint so they can better diagnose patients in the future.
Tại điểm này, nhóm của Kipman tìm thấy một bài báo từ Toshiba- nơi mà các nhà nghiên cứu đang cố gắng theo dõi chuyển động theo thời gian thực với một camera bình thƣờng chứ không phải một camera 3 chiều.
At this point, Kipman's team found a paper from Toshiba, whose researchers were also trying to solve the problem of real-time motion capture-- not with a 3D sensor, but with a regular camera.
Nghiên cứu dựa trên những phát hiện được thực hiện trên loài cá ngựa vằn, mà các nhà nghiên cứu tin rằng là mẫu động vật quan trọng giúp xác định những tác động sinh học và sức khỏe tiềm ẩn của hợp chất kháng khuẩn này.
It was based on study made with zebrafish, which the researchers believe are an important animal model to help determine possible human biological and health impacts of this antimicrobial compound.
Đây là phát hiện của một nghiên cứu mới trên chuột, mà các nhà nghiên cứu nói là người đầu tiên thể hiện uống rượu một mình, tách biệt với các yếu tố khác như ăn quá nhiều, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2.
This was the finding of a new study on rats, that the researchers say is the first to show binge drinking alone, separate from other factors like overeating, increases risk for type 2 diabetes.
Thuật toán mà các nhà nghiên cứu đã chạy không phải là một bí ẩn đại số mà giải pháp của nó sẽ dẫn đến bất kỳ tác động tức thời nào- ít nhất là tốt nhất như chúng ta có thể nói.
The algorithm that the researchers ran wasn't an algebraic mystery whose solution will result in any immediate impact- at least as best as we can tell.
Loại mà các nhà nghiên cứu về nghiên cứu này tập trung vào được gọi
The type that the researchers on this study focused on are known as regulatory B cells
Những mối quan hệ này tương tự như mối quan hệ của một cặp loài khác gọi là chuột gai mà các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra trong số những người chăn gia súc bán du mục ở miền nam Kenya.
These relationships are analogous to those of another pair of species called spiny mice which researchers discovered among semi-nomadic Maasai herders in southern Kenya.
Trong một bối cảnh mà các nhà nghiên cứu muốn chứng tỏcác biến số tiền xử lý trong giai đoạn thiết kế có thể hữu ích( Higgins, Sävje, and Sekhon 2016).">
In a setting where researchers want to show that they are not“fishing”(Humphreys,
Trong nghiên cứu mới, bốn phương pháp điều trị đầu tiên mà các nhà nghiên cứu khuyên các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và những người chăm sóc khác ưu tiên đều là phi phẫu thuật, thay vào đó tập trung vào các phương pháp hành vi.
In the new study, the first four treatments that the researchers advise healthcare professionals and other caregivers to prioritize are all nonpharmacological, focusing on behavioral approaches instead.
Hơn nữa, những bất thường mà các nhà nghiên cứu gọi là" miếng vá" phổ biến nhất trong một phần của bộ não được gọi là" S1DZ" và chịu trách nhiệm về những bất thường về hành vi ở chuột.
Further, irregularities that the researchers call“patches” are most common in a part of the brain known as“S1DZ” and were responsible for the behavioural abnormalities seen in mice.
Kết quả của họ khác với các thử nghiệm có kiểm soát, mà các nhà nghiên cứu đưa ra kích thước mẫu nhỏ, phạm vi thiết bị được sử dụng và các yếu tố khác.
Their results have differed from those of controlled trials, which researchers put down to small sample sizes, range of devices used, and other factors.
Giàu vitamin K và C, bông cải xanh cũng chứa một hợp chất gọi là sulforaphane, mà các nhà nghiên cứu đã tìm thấy là có thể giúp ngăn ngừa hoặc làm chậm sự tiến triển của viêm xương khớp( thoái hóa khớp).
Rich in vitamins K and C, broccoli also contains a compound called sulforaphane, which researchers have found could help prevent or slow the progression of osteoarthritis(OA).
Các miệng hố của tiểu hành tinh dường như bao phủ ít nhất 10 phần trăm bề mặt của nó, mà các nhà nghiên cứu nêu trong bài báo của họ là“ gợi ý về lịch sử va chạm bạo lực.”.
The asteroid's craters seem to cover at least 10 percent of its surface, which the researchers state in their paper is"suggestive of a violent collisional history.".
Những dữ liệu của chính phủ, mà các nhà nghiên cứu gọi là hồ sơ hành chính của chính phủ,
These government data, which researchers call government administrative records, include things such as tax records,
Tình huống mà các nhà nghiên cứu đã vi phạm các điều khoản của dịch vụ thỏa thuận trong quá khứ thường liên quan đến sử dụng các truy vấn tự động để kiểm toán các hoạt động của công ty( giống như thí nghiệm để đo lường phân biệt đối xử).
Situations where researchers have violated terms-of-service agreements in the past generally involve using automated queries to audit the behavior of companies(much like field experiments to measure discrimination).
Năm loại, mà các nhà nghiên cứu xác định bởi các triệu chứng
The five categories, which researchers define by their specific symptoms
các phương pháp phân loại mà các nhà nghiên cứu đã sử dụng xác định 3.411.706 của những người như tái công của các truy vấn trước đó trong các tập tin log.
records of 36,389,567 queries, and the classification method that the researchers used identified 3,411,706 of those as reformulations of previous queries in the log files.
Không giống như GABA bổ sung truyền thống, mà các nhà nghiên cứu tin rằng không thể vượt qua hàng rào máu não,
Unlike the traditional supplement GABA, which researchers believe is unable to sufficiently cross the blood-brain barrier, the chemical structure of phenibut may
Trong thực tế, hầu hết các cuộc tranh luận về đạo đức xảy ra về nghiên cứumà các nhà nghiên cứu không có sự đồng ý thông báo sự thật từ những người tham gia( ví dụ, ba trường hợp nghiên cứu trong chương này).
In practice, most ethical debate occurs about studies where researchers do not have true informed consent from participants(e.g., the three case studies in this chapter).
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文