MÀ CÒN CẢI THIỆN in English translation

but also improve
mà còn cải thiện
nhưng cũng cải thiện
mà còn nâng cao
but also improvements
but also improves
mà còn cải thiện
nhưng cũng cải thiện
mà còn nâng cao
but also improved
mà còn cải thiện
nhưng cũng cải thiện
mà còn nâng cao
but also improving
mà còn cải thiện
nhưng cũng cải thiện
mà còn nâng cao
but we have improved

Examples of using Mà còn cải thiện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tóm lại là nó khiến không chỉ cuộc sống của họ tốt lên mà còn cải thiện cuộc sống của những người khác nữa.
In short, not just to make their own lives better but to improve the lives of other people, too.
trực quan hơn mà còn cải thiện camera của điện thoại.
more intuitive, but improve your phone's camera.
Trong khi đó, Ripple có một giải pháp rõ ràng, không chỉ giải quyết những vấn đề ở trên cho các tổ chức tài chính, mà còn cải thiện toàn bộ trải nghiệm.
In the second barrel, Ripple have a tiered solution that not only solves the above for financial institutions, but improves their overall experience.
Sử dụng SOLIDWORKS, Arcimoto không chỉ đơn giản hóa các quy trình phát triển của nó mà còn cải thiện khả năng sản xuất của các thành phần xe điện tiện ích.
Using SOLIDWORKS, Arcimoto has not only streamlined its development processes but has also improved the manufacturability of components.
Điều này không chỉ giúp da đầu sản xuất dầu tự nhiên mà còn cải thiện sự phát triển của tóc.
This will not only cause healthy natural oil production but will also improve hair growth.
Việc tăng cường p27 trong ty thể có thể đóng vai trò như một chiến lược chữa bệnh tiềm năng không chỉ trong các bệnh tim mạch mà còn cải thiện tuổi thọ.
Enhancing mitochondrial p27 could serve as a potential therapeutic strategy not only in cardiovascular diseases but also in improving health span.
Kết quả là, điều này không chỉ có thể cải thiện thành tích mà còn cải thiện hành vi của học sinh trong lớp.
As a result, this can not only improves student achievement, but improves student behavior in class as well.
Nó không phải là chỉ có thể sống khỏe mạnh bằng cách uống cà phê mà còn cải thiện sức khỏe của một bằng cách.
It is not only just possible to stay healthy by drinking coffee but also to improve one's health by doing the same.
Máy lọc nước tốt không chỉ loại bỏ các chất gây ô nhiễm khỏi nước mà còn cải thiện chất lượng chung của nước.
Not only does a good water filter remove the contaminants from the water, but it also improves the overall quality of the water.
Nó sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xử lý thực phẩm một cách chính xác không chỉ là luật, mà còn cải thiện sự an toàn và giảm chi phí.
It will help you to better understand how handling food correctly is not only the law, but it improves safety and reduces risks.
Thực hành tốt với việc sử dụng email không chỉ là giới hạn số lượng email được gửi, mà còn cải thiện chất lượng liên lạc.
Good practice with email use is not just about limiting the amount of emails sent, but improving the quality of communication.
Nó sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xử lý thực phẩm một cách chính xác không chỉ là luật, mà còn cải thiện sự an toàn và giảm chi phí.
It will help the student better understand how handling food correctly is not only the law, but it improves safety and reduces risks.
Đúng theo dự kiến, nhóm sử dụng casein không chỉ tăng MPS 22% so với nhóm giả dược mà còn cải thiện sự cân bằng protein trong cơ thể suốt đêm.
As expected, the casein group not only increased MPS 22% higher than placebo, but they also improved whole-body protein balance throughout the night.
Nó sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xử lý thực phẩm một cách chính xác không chỉ là luật, mà còn cải thiện sự an toàn và giảm chi phí.
It will help you to better understand how handling food correctly is not only the law, but it improves safety and lowers cost as well.
Tập trung vào các yếu tố có thể kiểm soát được, như giảm cân thừa, mà còn cải thiện sức mạnh cơ bắp.
Focus on the manageable factors, like shedding excess weight, but also on improving muscle strength.
Do đó, ăn củ cải đường không chỉ cân bằng lượng hồng cầu trong cơ thể mà còn cải thiện quá trình sản xuất testosterone của bạn.
Thus, eating beets does not only balance red blood count in your body but improves your testosterone production as well.
Việc tăng cường p27 trong ty thể có thể đóng vai trò như một chiến lược chữa bệnh tiềm năng không chỉ trong các bệnh tim mạch mà còn cải thiện tuổi thọ.
Enhancing p27 in mitochondria can act as a potential therapeutic strategy not only for cardiovascular disease but also for improving longevity.
hương vị mà còn cải thiện giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
not only improve the color, fragrance and taste, but improve the nutritional value of food;
Kamprad tin rằng công ty tồn tại không chỉ để cải thiện cuộc sống của người dân mà còn cải thiện bản thân con người.
Kamprad believes that the company exists not just to improve people's lives, but to improve the people themselves.
Tôi đến Persico đảm bảo đủ hiệu quả để giúp họ không chỉ tạo ra đường chạy dao, mà còn cải thiện cách thức mọi thứ được tạo ra.".
I came to Persico with enough efficiency to help them with not only making toolpath, but with improving the way things are made.”.
Results: 215, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English