MÀ CÒN VỀ in English translation

but also about
mà còn về
nhưng cũng về
but also on
mà còn trên
mà còn về
mà còn vào
nhưng cũng trên
mà còn ở
nhưng còn trên
mà cả trên
but of
nhưng của
nhưng trong
nhưng về
mà của
nhưng trong số
mà về
nhưng sự
bèn là về
còn về
mà còn trong

Examples of using Mà còn về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghiên cứu pháp luật võ có thể giúp học sinh mở rộng kiến thức của mình không chỉ về luật mà còn về chính trị và triết học.
Martial law study can help students broaden their knowledge not just of law but also of politics and philosophy.
Thật vậy, ngày nay, Albania là một thí dụ chẳng những về việc tái sinh của Giáo Hội mà còn về việc chung sống an bình giữa các tôn giáo nữa.
Today, in fact, Albania is an example not only of the rebirth of the Church, but also of peaceful co-existence among the religions.
không chỉ về ngôn ngữ mà còn về điều chỉnh một nền văn hóa học mới.
environment can be challenging, not only in terms of language but also in terms of adjusting to a new academic culture.
Vì vậy, đây không chỉ là câu hỏi về tuổi thọ trung bình, mà còn về chất lượng cuộc sống, ông nói, Brønnum- Hansen.
So it is not just a question of the average lifespan, but also of quality of life," says Associate Professor Henrik Brønnum-Hansen.
Tất cả các công cụ này có thể khác nhau đáng kể không chỉ về hiệu quả của chúng, mà còn về sự an toàn và dễ sử dụng.
And all these tools can differ significantly not only in terms of their effectiveness, but also in terms of safety and ease of use.
Nhà bình luận Brian Patterson tin rằng sự thành công của thủ thuật SEO không chỉ phụ thuộc vào kiến thức và kỹ năng mà còn về khả năng làm việc hiệu quả của bạn.
Columnist Brian Patterson believes that SEO success depends not only on your knowledge and skills, but on your ability to work efficiently.
Ôm ấp anh ấy và truyền đạt suy nghĩ của bạn và chia sẻ cảm xúc của bạn không chỉ về tình dục mà còn về ngày điên rồ hai bạn đã có.
Cuddle him and communicate your thoughts and share your feelings not just about the sex but about the crazy day you two had.
Chúng ta không chỉ nói về việc sản xuất nội dung tuyệt vời khán giả mục tiêu của bạn sẽ quan tâm, mà còn về SEO.
We aren't just talking about producing great content that your target audience will be interested in, but also about SEO.
Trong thời đại thông tin, sự thành công không chỉ phụ thuộc vào quân đội của ai thắng, mà còn về chuyện thắng như thế nào.
In an information age, success depends not only on whose army wins, but also on whose story wins.
Những lời chỉ trích chung đằng sau công nghệ mới như vậy không chỉ là về hiệu quả của nó có thể hoặc không mà còn về sự công bằng nhận thức của nó.
The general criticism behind such new technology is not just about how effective it may or may not be but also about its perceived fairness.
không chỉ về vấn đề súng mà còn về chủng tộc,
divides in our country, not just on guns, but on race, immigration
Điều đáng nhớ là video không chỉ là về các thiết lập kỹ thuật, mà còn về những gì diễn ra trước máy ảnh.
It is worth remembering the video is not just about technical settings, but about what happens in front of the camera.
Nếu ai cũng là phóng viên, thì không ai thực sự là phóng viên cả, những nguồn tin có thể bất đồng, không chỉ về quan điểm, mà còn về chính sự kiện thực tế.
But if everyone is a reporter, nobody is, and different sources may disagree, not only opinions, but on the facts themselves.
Không giống như hầu hết các xét nghiệm y tế khác, xét nghiệm di truyền có thể tiết lộ thông tin không chỉ về người được xét nghiệm mà còn về người thân của họ.
Unlike most other medical tests, genetic tests can reveal information not only about the person being tested but also about that person's relatives.
công nghiệp du lịch không phải là tất cả về khách du lịch, mà còn về tất cả những người đi từ nước này sang nước khác, từ thành phố này đến thành phố khác cho nhiều mục đích khác nhau.
it is a fact that the travel and tourism industry is not only about tourists but also about people traveling from one country to another, from one city to another to various purposes.
This War of Mine: The Little Ones tập trung không chỉ vào thực tế chiến tranh lâu dài mà còn về cách ngay cả trong thời điểm xung đột,
This War of Mine: The Little Ones focuses not only on the reality of enduring war, but also on how even in times of conflict, kids are still kids: they laugh,
Bạn đã tốn rất nhiều nỗ lực để đạt được điều này, nhưng trong quá trình đó, bạn cũng học được rất nhiều điều, không chỉ về cách sử dụng Dreamweaver CC 2015, mà còn về tình trạng thiết kế web hiện tại.
It's taken a lot of effort to get this far, but in the process, you have learned a lot not only about how to use Dreamweaver CC 2015, but also about the current state of web design.
Đọc nó, bạn sẽ tìm thấy không chỉ về các nguyên tắc ẩn sau ý tưởng xây dựng các kim tự tháp, mà còn về mối liên hệ giữa Roi phép và“ Nguồn năng lượng” được đặt trong kim tự tháp Cheops.
Reading it you will find out not only about the principles that lay behind the idea of constructing the pyramids, but also about the connection between the Wands of Horus and the“Energy Source” located within the pyramid.
chữa bệnh hiện tại mà còn về phòng bệnh
curing current illness but also on disease prevention
hiện đại không chỉ về sáng tạo, mà còn về giới tính,
modern interpreters in their view not only of creation, but of gender, sex,
Results: 479, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English