Examples of using Mày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu cứ tin là mày có lương tâm, nó sẽ cắn rứt mày đến chết.
Người đàn ông đó nói:“ Tao sẽ đưa mày đến chỗ chúa Giê- su.
Tao không tha cho mày và gia đình mày đâu.
Từ bây giờ mày là một con chó, hiểu chưa?
Mày có thể tin ai nào?
Cho mày biết cái giá của đẻ con gái là vậy.
Này, từ nay mày phải gọi tao là bố!
Mày không được nói cho ai hay làm sao mày có được con ngựa”.
Mày thích ăn thịt heo thì kệ mày chứ.
Ừh, tùy mày, nhưng nhớ.
Mày muốn thêm tiền hả?
Mày có link thì send đi.
Mẹ mày quá béo….
Mày không có ở nhà Nagy.
Nếu tụi mày thật sự là như vậy. Thì tại sao trước đây tao chưa gặp tụi bay?
Mày ra khỏi đây ngay, Calebow.
Tao tức giận tao, tao tức giận mày và cả cái xã hội chó đẻ này.
Mày muốn tao xuống đó ư? Nhìn mày xem, người đầy gai xương rồng?
Mày ném nó đâu rồi.
Mày, hãy tôn trọng mẹ mày. .