Examples of using Múc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các cậu muốn múc đồ ăn trong ngày đầu tiên làm việc à?
Cho la uống nước và múc một xô nước cho mọi người.
Em múc cho chị.
Và múc óc nó luôn!
Đến múc ít nước.
Bước 4: Múc canh ra tô.
Chúng tôi múc lấy sức mạnh từ Lời Chúa và Bí tích Thánh Thể.
Các ngươi sẽ vui mừng múc nước.
lột họ, và múc bột giấy.
Bà ấy đi múc nước.
Và không phải ai cũng biết cách múc nước.
Chúa ơi, anh vừa nói" múc"?
Nếu chúng mày muốn bị múc ngay bây giờ.
Chúa ơi, anh vừa nói" múc"?
Ôi Chúa ơi, anh vừa nói" múc" à?
Chúa ơi, anh vừa nói" múc" à?
anh vừa nói" múc" à?
Chúa ơi, anh vừa nói" múc" à?
Bắt đầu thôi- múc súp ra.
Nếu bạn múc bột lên các tấm