Examples of using Mười tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và một đứa trẻ mười tuổi có thể làm thế.
Dưới mười tuổi?
Khi cô được mười tuổi, cô đã quyết định sẽ thành thủy thủ.
Năm trước mười tuổi, ta là một đứa trẻ ngốc nghếch nhưng vui vẻ.
Mười tuổi, chắc là cháu của cụ.
Lúc mười tuổi, ông bắt đầu diễn xuất trong quảng cáo truyền hình.
Tôi mười tuổi rồi.
Cháu là Susie mười tuổi, cứu cháu!
Đột nhiên, cô bé mười tuổi trong tôi đã trở lại.
Vì ông chỉ mới mười tuổi, và là một cậu bé học nghề làm kim hoàn.
Tôi mười tuổi và người lớn đã tìm đến với tôi.
Chúng tôi sắp mừng sinh nhật mười tuổi của cháu ấy.- Đúng rồi đấy.
Năm mười tuổi, cô cùng gia đình chuyển đến Porto Alegre.
Cái đó và một thằng nhóc mười tuổi trên tay thì hơi khó đó.
Mười tuổi, chắc là cháu của cụ.
Mày mười tuổi rồi, mày phải tắm mỗi ngày….
Lúc mười tuổi, không cùng y nói chuyện nữa.
Chớp mắt ta đã mười tuổi.
Chúng tôi chưa gặp nhau kể từ hồi mười tuổi.
Kê- nan hưởng thọ được chín trăm mười tuổi, rồi qua đời.