mạng lưới thần kinhmạng thần kinhmạng nơronmạng neuralmạng nơ ronmạng neuronneural networkshệ thống thần kinhmạng nơ ron thần kinhmạng noron
neural networks
mạng lưới thần kinhmạng thần kinhmạng nơronmạng neuralmạng nơ ronmạng neuronneural networkshệ thống thần kinhmạng nơ ron thần kinhmạng noron
Examples of using
Mạng neural
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Đó là một kỹ thuật thường triển khai mạng Neural, ví dụ, DeepMind, trong đó AphaGo đã chơi một triệu trò chơi của Go chống lại chính nó để cuối cùng trở thành nhà vô địch thế giới.
It's a technique which often deploys Neural Networks, for example DeepMind in which AphaGo played a million games of Go against itself to eventually become the world champion.
trở nên tốt hơn, đủ mạnh để mạng neural thô( một cách trực tiếp,
so strong in fact that the raw neural network(immediately, without any tree search at all) can defeat state-of-the-art Go
Mạng truyền ngược( backpropagation) có lẽ đã là nguyên nhân chính của sự tái xuất của mạng neural từ khi công trình" Learning Internal Representations by Error Propagation"( học các biểu diễn bên trong bằng cách lan truyền lỗi) được xuất bản năm 1986.
The rediscovery of the backpropagation algorithm was probably the main reason behind the repopularisation of neural networks after the publication of“Learning Internal Representations by Error Propagation” in 1986(Though backpropagation itself dates from 1974).
Khi không có những thông tin cơ bản về mạng neural xử lý hình ảnh kia,
Not having basic information about the neural network made creating an adversarial example to fool it a huge challenge,
Mạng neural khác với các chương trình thông thường ở chỗ máy móc có thể học để xây dựng các quy tắc riêng của nó, dựa vào các khuôn mẫu được phát hiện từ lượng lớn những thông tin sẵn có.
Neural networks differ from conventional programs in that the machine learns to formulate its own rules by drawing from patterns found in large amounts of data.
Các nhà khoa học của Facebook AI Research( FAIR) đã công bố một mạng neural có khả năng chuyển đổi âm nhạc từ một thể loại, phong cách, nhạc cụ nhất định, sang một thể loại khác hoàn toàn.
Researchers from Facebook AI Research(FAIR) just unveiled a neural network, which can convert music from one genre, style, and set of instruments used to another.
Đó là một kỹ thuật thường triển khai mạng Neural, ví dụ,
It's a technique that often deploys Neural Networks, for example, DeepMind in which
Trong nhiều trường hợp, mạng neural nhân tạo là một hệ thống thích ứng( adaptive system) tự thay đổi cấu trúc của mình dựa trên các thông tin bên ngoài hay bên trong chảy qua mạng trong quá trình học.
In various embodiments, the artificial neural network comprises an adaptive system which changes its structure based upon external and/or internal information that goes through the artificial neural network..
Trong cả 2 trường hợp, mạng neural đã hoàn thành những nhiệm vụ này với độ chính xác cao, mà chỉ cần sử dụng những dữ liệu cơ bản về các chuyển động của một chú chó và nơi có thể tìm thấy chúng.
In both cases, the neural network was able to complete these tasks with decent accuracy using just the basic data it had of a dog's movements and whereabouts.
Mạng GAN chứa hai yếu tố chính- một mạng neural sẽ thử sinh những vật thể và một mạng khác( một“ kẻ phân biệt đối xử”) sẽ thử đoán xem vật thể đó là thật hay giả.
GANs consist of two elements- a neural network that tries to generate objects and another one(a“discriminator”) that tries to guess whether the object is real or fake-generated.
Các mô hình mạng neural trong trí tuệ nhân tạo thường được gọi là các mạng neural nhân tạo; chúng thực chất là các mô hình toán học đơn giản định nghĩa một hàm f: X → Y{\ displaystyle f: X\ rightarrow Y}.
Neural network models in artificial intelligence are usually referred to as artificial neural networks(ANNs); these are essentially simple mathematical models defining a function$ f: X\rightarrow Y$.
Trong nhiều trường hợp, mạng neural nhân tạo là một hệ thống thích ứng( adaptive system) tự thay đổi cấu trúc của mình dựa trên các thông tin bên ngoài hay bên trong chảy qua mạng trong quá trình học.
In most cases a neural network is an adaptive system that changes its structure based on external or internal information that flows through the network..
đã được áp dụng thành công cho các kiến trúc mạng neural đơn giản, chẳng hạn mạng perceptron.
the spin glass) have been successfully applied to simple neural network architectures, such as the Hopfield network..
Vào năm 2007, một nhóm nghiên cứu từ Đại học Stanford đã biểu diễn sự hiệu quả của thuật toán machine learning bằng cách sử dụng mạng neural để nghiên cứu về những hình ảnh thấu kính hấp dẫn mạnh.
In 2017, a research group from Stanford University demonstrated the effectiveness of machine learning algorithms by using a neural network to study images of strong gravitational lensing.
Chúng ta vẫn chưa biết, nhưng đối với những giá trị lợi ích mà nó mang lại, các nhà nghiên cứu đang làm việc trên công nghệ này hiện đang sử dụng các GPU Titan Xp với bộ gia tốc PyTorch cuDNN để đào tạo mạng neural.
We don't know yet, but for what it's worth, the researchers working on this technology used Titan Xp GPUs with the cuDNN-accelerated PyTorch deep learning framework to train their convolutional neural network.
Với mạng neural truyền thống, bạn phải chỉ định số lượng
With a traditional neural net, you have to specify the number of layers you want in your net at the start of training,
Trong lĩnh vực khoa học máy tính, các nhà nghiên cứu đã nhiều lần chỉ ra giá trị của việc chuyển đổi giữa học- đào tạo một mô hình mạng neural trên một bài toán đã biết, ví dụ ImageNet, và sau đó thực hiện tinh chỉnh- sử dụng mạng neural được đào tạo làm cơ sở của một mô hình mục đích cụ thể mới.
In the field of computer vision, researchers have repeatedly shown the value of transfer learning- pre-training a neural network model on a known task, for instance ImageNet, and then performing fine-tuning- using the trained neural network as the basis of a new purpose-specific model.
hướng đến việc chạy các kiến trúc mạng neural( trí tuệ nhân tạo)
making it easy to target and run neural networks on the Snapdragon core that matches the power
các cơ chế sinh học cho xử lý thần kinh với việc học( các mô hình mạng neural sinh học) và lý thuyết( lý
neuroscientists strive to make a link between observed biological processes(data), biologically plausible mechanisms for neural processing and learning(biological neural network models) and theory(statistical learning theory
Nhưng với sự giúp đỡ của mạng neural, các nhà nghiên cứu đã có thể thực hiện phân tích tương tự chỉ trong có vài giây( và, về nguyên tắc, trên một con microchip trên điện thoại là đủ), cái mà họ thực hiện sử dụng hình ảnh thực tế đến từ Kính thiên văn Không gian Hubble của Nasa.
But with the help of neural networks, the researchers were able to do the same analysis in just a few seconds(and, in principle, on a cell phone's microchip), which they demonstrated using real images from NASA's Hubble Space Telescope.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文