Examples of using Mọi người sẽ biết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sợ mọi người sẽ biết một khi đứa trẻ ra đời.
Giờ thì mọi người sẽ biết con là ai.
Mọi người sẽ biết.
Mọi người sẽ biết gì?
Mọi người sẽ biết anh để tôi gặp khó khăn.
Mọi người sẽ biết là ngày mai, chiếc két sắt sẽ được mở.
Và mọi người sẽ biết là chính cô đã kết thúc nó.
Mọi người sẽ biết đến nhóm của bọn tôi.
Mọi người sẽ biết đến Kẻ Thanh Trừng.
Và mọi người sẽ biết là em đã làm hỏng vụ này.
Mọi người sẽ biết ta giả mạo nó.
Vì mọi người sẽ biết chúng ta thạo việc đang làm?
Mọi người sẽ biết được việc chúng ta đã làm.
Mọi người sẽ biết cậu sắp trở lại.
Trên hết, mọi người sẽ biết tôi bá đạo thế nào.
Trên hết, mọi người sẽ biết tôi bá đạo thế nào.
Mọi người sẽ biết được Oliver chính là Vigilante!
Mọi người sẽ biết sự cứu rỗi của Thượng Đế!'”.
Nếu chạy, mọi người sẽ biết là em có tội.
Mọi người sẽ biết.