MỎ NEO in English translation

Examples of using Mỏ neo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong phòng tôi thì có một tấm áp phích… Baby Blue với mấy mỏ neo nhỏ trên đó.
There was this wallpaper in my room… baby blue with little anchors on it.
Slackline đề cập đến các hành động của đi bộ hoặc cân bằng dọc theo chiều dài phẳng webbing tensioned giữa hai mỏ neo bị đình chỉ.
Slacklining refers to the act of walking or balancing along a suspended length of flat webbing that is tensioned between two anchors.
Đây là ví dụ của hiệu ứng mỏ neo, và nó thường được dùng trong quảng cáo
This is an example of the anchoring effect, and it's often used in marketing and negotiations to raise
Họ không biết rằng khi tàu kéo mỏ neo lên, họ sẽ bị nghiền nát và đè bẹp như thịt băm nhỏ.
They did not know that when the ship pulled up the anchor, they would be crashed and ground as chopped meat.
Đối tượng được sử dụng làm mỏ neo, hoặc đối tượng chính của sự chú ý, là những gì phân biệt một kỹ thuật thiền này với một kỹ thuật thiền định khác.
The object that is used as the anchor, or primary object of attention, is what distinguishes one meditation technique from another.
Fibronectin đóng vai trò là mỏ neo cho myofibroblast khi nó di chuyển trong vết thương.
Fibronectin serves as an anchor for the myofibroblast as it migrates within the wound.
Có những người sử dụng mỏ neo như một biểu tượng cho nhiệm vụ của họ trong khi những người khác coi hình xăm này giống như một quan điểm của tôn giáo.
There are people who use the anchor as a symbol of their duty while others view this in a more religious perspective.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo
If the anchor hits terrain, Nautilus will drag himself forward,
Thật buồn cười khi nghĩ mỏ neo như một biểu tượng tình yêu hay bất cứ thứ gì mà chúng tôi đã có….
It's funny to think about the anchor as a symbol for love or whatever it was that we thought we had.
Bên ngoài tàu cũng được lau dọn sạch sẽ, bao gồm cả mỏ neo và dây xích sau khi các thủy thủ kéo lên từ đáy biển.
The exterior gets a cleaning too, including the anchor and its chain after they are pulled up from the sea floor.
Mỏ neo tàu( sản phẩm 670.00.000)
Ship anchor mine(product 670.00.000)
Nói với con rằng cha mẹ sẽ luôn ở đây vì con cũng là một mỏ neo.
A parent telling a child they will always be there for them is an anchor as well.
Bởi vì đó là những ngày đặc biệt khi mối quan hệ của chúng tôi với Chúa trở thành mỏ neo cho tình yêu của chúng tôi, gắn chặt chúng tôi với nhau.
Because those are the very days when our relationship with God becomes the anchor for our love, holding us in place.
Cựu thủ tướng Anh Winston Churchill được cho là có hình xăm mỏ neo trên cơ thể.
Prime Minister Winston Churchill- Winston Churchill was believed to have had an anchor tattoo somewhere on his body.
Kino là một chiếc thuyền nhỏ đã mất biểu đồ và mỏ neo.
ocean with no landmarks, Kino a little boat that had lost its chart and its anchor.
Nhưng cuối cùng nó sẽ tăng cao hơn bao giờ hết bởi vì Trung Quốc giống như một mỏ neo vào chúng ta.
Ultimately, it's going to go much higher than it ever would have gone, because China was like an anchor on us.
trang web của bạn hoạt động như một mỏ neo.
tool to the next, your website acts as an anchor.
sử dụng nó như một mỏ neo để ổn định và giải quyết sự chú ý của bạn.
using it as an anchor to steady and settle your attention.
cậu là một dạng mỏ neo cho tâm hồn trôi dạt của mình.
see you again- it seems as if you were a sort of anchor for my drifting soul.
Một cuộc ẩu đả xảy ra khi thua cược trò Mỏ Neo và Mặt Trời.
That on the 22nd of April a fight broke out after a lost game of Anchor and Sun.
Results: 248, Time: 0.0189

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English