MỖI NGÀY LÀ in English translation

every day is
mỗi ngày được
mỗi ngày đều là
mỗi ngày là
everyday is
daily is
every day as
mỗi ngày như
mỗi ngày khi
hàng ngày như
mỗi ngày là một
hằng ngày như một
mỗi ngày đều là
every day was
mỗi ngày được
mỗi ngày đều là
mỗi ngày là
every day are
mỗi ngày được
mỗi ngày đều là
mỗi ngày là
every day be
mỗi ngày được
mỗi ngày đều là
mỗi ngày là
daily was
daily are

Examples of using Mỗi ngày là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lần mỗi ngày là lý tưởng.
Three times per week is ideal.
Mỗi ngày là một trận chiến tự tin đối với tôi.
Every single day is a confidence battle for me.
Mỗi ngày là sự chuẩn bị cho cái chết.
Every day we are being prepared for death.
Nếu mỗi ngày là một món quà thì tôi muốn trả lại thứ Hai.
If each day was a gift, I would like to know where to returnMonday.
Mỗi ngày là một sự kiện thú vị cho bạn trải nghiệm.
We want each day to be a fun experience for you.
Phút mỗi ngày là tất cả những gì tôi cần.
Minutes each month is all I need.
Mỗi ngày là gần 40 triệu năm.
Every day represents nearly 40 million years.
Nhẩm trong đầu đánh dấu mỗi ngày là đỏ hay xanh.
Mentally mark each day as red or green.
Mỗi ngày là khác nhau.
Every Week is Different.
Tôi nghiệm ra rằng, mỗi ngày là một ngày mới.
I have learned that every single day is a new day..
Bạn có bao giờ cảm thấy 24 tiếng mỗi ngày là không đủ?
Have you ever felt like 24 hours a day are not enough?
Người Nhật coi chuyện làm việc hơn 12 tiếng mỗi ngày là điều bình thường.
Working more than 12 hours each day was considered normal.
Chỉ cần uống đủ lượng nước mỗi ngày là tốt.
Drinking enough water every single day is good.
chỉ một lần mỗi ngày là đủ.
once per week is sufficient.
Mỗi tuần tốt, mỗi ngày là tuyệt vời.
Every month is good, every week is great.
Anh muốn người đầu tiên em nghĩ đến mỗi ngày là anh!
I want the last and first thing I think about each day to be you!
Số lượng trung bình của các sản phẩm bán ra mỗi ngày là 387.
The average number of units sold per day was 387.
Bạn có thể bị mù khi xem mỗi ngày là một ngày tương tự.
You can become blind by seeing each day as a similar one.
Mỗi ngày là một cơ hội để trở nên mạnh mẽ hơn,
Everyday is another chance to get stronger, to eat better, to live healthier
Nếu việc tiêu thụ thực phẩm giàu sắt mỗi ngày là chưa đủ,
If daily consumption of iron rich food daily is not enough, you can turn for supplements
Results: 1042, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English