MỘT CÁCH SỐNG in English translation

way of life
lối sống
cách sống
con đường sự sống
con đường của cuộc sống
đường đời
đường sống
way of living

Examples of using Một cách sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với lịch sử hỗn loạn của Trung Quốc, tiết kiệm cho một ngày mưa từ lâu đã là một cách sống, nhưng điều đó đã thay đổi.
Given China's tumultuous history, saving for a rainy day has long been a way of life, but that has since changed.
bán tất cả những điều tạo nên một cách sống.
selling all the things that make up a way of life.
đó là một cách sống.
it's a way of life.
Chúng ta luôn nghĩ rằng, một cách sống nào đó khác thì tốt hơn cuộc sống của mình bây giờ.
I keep thinking that sort of life was way better than the life we live nowadays.
Nhưng có lẽ có một cách sống mà sẽ cho bạn sự an toàn vật chất- mà là điều gì bạn mong muốn- vẫn vậy sự tự do tâm lý.
But there may be a way of living which will give you physical security- which is what you want- yet psychological freedom.
Ăn uống lành mạnh là một cách sống, và chúng ta cần yêu nó để biến nó thành một phần trong cuộc sống của chúng ta.
Eating healthy is a way of living life, and we need to love it to make it a part of our lives..
Bạn trai của tôi đã dẫn tôi đến với một cách sống không phù hợp lắm với lứa tuổi 16.
He introduced me to a lifestyle that wasn't very fitting of a 16-year-old.
Nó bắt nguồn từ đạo Phật nơi mà sự vô thường được chấp nhận và được hiểu như là một cách sống.
It's derived from Buddhist teachings where impermanence is accepted and understood as the way of life.
Hoặc bạn là người Cộng hòa hoặc Dân chủ, Bảo thủ hoặc Tự do, bạn chọn một cách sống hoặc bạn chọn một cách sống khác.
Either you are a Republican or a Democrat, a Conservative or a Liberal, you choose one way of life or you choose another way of life.
Cho dù chúng ta thấy mình được sứ điệp của Chúa Giêsu cuốn hút, thế gian vẫn đẩy chúng ta tới một cách sống khác.
Even if we find Jesus' message attractive, the world pushes us toward another way of living.
Loại bỏ phiền nhiễu có thể là một khái niệm khó khăn với nhiều người vì họ thực sự không nghĩ rằng có một cách sống khác.
Eliminating distractions can be a difficult concept to many people, since they haven't really considered that there is another way to live.
Sự quá tải của một nhà tù cũng là một hệ thống tra tấn, một cách sống mất hết phẩm giá.
Even the overpopulation of prison is a system of torture, a manner of living without dignity.
không thể hạnh phúc với bất kỳ một cách sống hoặc.
searching nature that cannot be happy with any one way of living or being.
Đây là lí do tại sao Sayagyi thường gọi lời dạy của Đức Phật là một nghệ thuật sống, một cách sống, một qui luật hành xử.
It is for this reason that Sayagyi used to call Buddha s teaching an art of living, as a way of life, a code of conduct.
Loại bỏ phiền nhiễu có thể là một khái niệm khó khăn với nhiều người vì họ thực sự không nghĩ rằng có một cách sống khác.
Eliminating distractions can be a difficult concept to many people because they haven't really considered that there is another way to live.
Dù ta thấy sứ điệp của Chúa Giêsu hấp dẫn, nhưng thế gian này vẫn luôn đẩy ta tới một cách sống khác.
Even if we find Jesus' message attractive, the world pushes us towards another way of living.
Đa thê không phải là một cách sống cho toàn thể nhân dân trong bất kỳ tôn giáo nào,
Polygamy is not a way of life for a whole people in any religion, since then it would be necessary to have 2 times
Đối với nhóm của chúng tôi, thiết kế kiến trúc là một cách sống- một triết lý chuyên nghiệp, một cuộc tập hợp sáng tạo và một mục đích chung để hỗ trợ cho sự xuất sắc.
For our team, design is a way of life- a professional philosophy, a creative rallying, and a shared purpose in support of excellence.
nhà hợp tác xã, một cách sống nơi mọi người chọn không gian chia sẻ cùng hàng xóm của họ, hiểu thêm về họ và quan tâm chăm sóc họ.
age-old antidote to isolation: co-housing, a way of living where people choose to share space with their neighbors, get to know them, and look after them.
những sự trợ giúp dành cho người nghèo phải nên là một cách sống.
in God's loving image, works of charity and assistance for the poor should be a way of life.
Results: 377, Time: 0.0393

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English