Examples of using Một cái lỗ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giữa hai mông có một cái lỗ quý.
Như người ta nói, một cái lỗ là một cái lỗ.
Một cái lỗ có móc chitinous,
Nó bị chôn vùi trong một cái lỗ ở Bosnia dưới xác người dân của mày.
Có một kinh nghiệm chung trong Thái Cực quyền về việc hình như rơi đúng thời điểm qua một cái lỗ.
Sau đó, những suy nghĩ thật sự của cô bé tràn ra như thể đến từ một cái lỗ trong tim.
Khi tôi họp Quốc hội tháng tới… tôi không muốn thở qua một cái lỗ trong cổ họng.
Điều này làm tôi nhớ lại lần bạn cố gắng khoan một cái lỗ xuyên qua đầu mình?
Tất cả đều được bao phủ bởi thứ rác rưởi này. Có một cái lỗ ở boong dưới.
Cho nên chỉ có một cái lỗ trên bộ đồ( và đương nhiên một cái lỗ trên người tôi).
Chỗ của đường sáng lúc nãy giờ đã biến thành một cái lỗ, Sophia lao vào từ đó với thanh kiếm trong tay.
Cả hai thứ này đều có một cái lỗ và có thể được biến đổi sao cho cái này trở nên giống cái kia mà không cần phải cắt hay xé.
Ngày 15 tháng 6, cánh tay máy đào một cái lỗ sâu khoảng 7 centimét trên mặt Sao Hỏa.
Một cái lỗ trên mặt đất mà đếch được ai quan tâm. Kết cục duy nhất… của tất cả chúng ta là.
chúng có thể đào một cái lỗ và chui xuống, có lẽ phía sau phòng ngủ.
chắc nó đã chui vào trong một cái lỗ nào.
Chúng tôi không thể mở cửa, nhưng chúng tôi có thể tạo một cái lỗ phía sau.
Chúng tôi không thể mở cửa, nhưng chúng tôi có thể tạo một cái lỗ phía sau.
canh phòng một cái lỗ đó.