MỘT CÁI MIỆNG in English translation

one mouth
một miệng
1 cái miệng
cái miệng
một cái mồm

Examples of using Một cái miệng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta có hai tai và một cái miệng.
We have two ears and one mouth.
May mà mình chỉ có một cái miệng!
Fortunately, we have only one mouth.
Nó tới từ nhiều hơn một cái miệng.
Maybe it comes from more than one language.
May mà mình chỉ có một cái miệng!
Luckily I only have one bottle!
Con biết hai cái tai, một cái miệng.
You know, two ears, one mouth.
Bạn có một cái miệng và hai cái tai.
You have one mouth and two ears.
Ta sinh ra với một cái miệng và hai cái tai.
We were born with one mouth and two ears.
Ta hai cái tai để nghe và một cái miệng để nói.
We have two ears to hear and one mouth to be silent.
Chúng ta có một đôi ta để nghe và một cái miệng để nói.
We have two ears to listen and one mouth to speak.
Không phải ngẫu nhiên mà chúng ta chỉ có một cái miệng nhưng có đến hai cái tai.
No wonder we have only ONE mouth, yet two EARS.
Một cách của sự diễn ra, một cái miệng.
A way of happening, a big mouth.
Nhưng chúng ta chỉ sinh ra với một cái miệngmiệng là vũ khí sắc bén, nó có thể làm tổn thương, đau lòng hay giết kẻ khác.
We are born with two eyes, two ears, but one mouth for the mouth is a sharp weapon, it can hurt, flirt, kill;
Chúa cho bạn một cái miệng nhưng Ngài cho bạn hai chiếc tai,
God gave you just one mouth but He gave you two ears, so you should
Mỗi người chúng ta có hai lỗ tai và một cái miệng- có nghĩa là ta cần phải lắng nghe nhiều hơn, và nói ít lại”.
We each have two ears and one mouth- which shows that we should give more time to listening, and less to speaking.”.
Đức Chúa Trời ban cho chúng ta có hai lỗ tai và chỉ có một cái miệng để chúng ta biết lắng nghe nhiều hơn và nói ít hơn.
God gave us two ears and only one mouth so we will listen more and speak less.
Chúa ban cho con người hai cái tai và một cái miệng, vì vậy hãy nghe nhiều hơn và nói ít hơn.
God gave man two ears and one mouth, so listen more and talk less.
Chúa cho tôi hai tai và một cái miệng để đôi khi, bạn nên lắng nghe tốt hơn là nói gì đó.
God gave me two ears and one mouth so maybe it is better listening sometimes than talking.
Có người nói rằng“ Chúa đã ban cho chúng ta hai lỗ tai và một cái miệng, do đó chúng ta hãy nhớ nghe nhiều hơn nói hai lần.”.
Someone once said;“God gave us two ears and one mouth, so we ought to listen twice as much as we talk.”.
Thượng Đế cho chúng ta hai cái tai và một cái miệng vì Ngài muốn chúng ta nói ít hơn và nghe nhiều hơn.
God gives us two ears and one mouth because He wants us to listen more.
Bà tôi luôn nói với tôi rằng, cháu có 2 tai nhưng chỉ có một cái miệng, đó cũng chính là tỉ lệ chúng ta dùng nó trong cuộc sống này.
My grandma always used to tell me, you have two ears and one mouth, and this is the ratio in which we should use them.
Results: 3510, Time: 0.0216

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English