Examples of using Một cái miệng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta có hai tai và một cái miệng.
May mà mình chỉ có một cái miệng!
Nó tới từ nhiều hơn một cái miệng.
May mà mình chỉ có một cái miệng!
Con biết hai cái tai, một cái miệng.
Bạn có một cái miệng và hai cái tai.
Ta sinh ra với một cái miệng và hai cái tai.
Ta hai cái tai để nghe và một cái miệng để nói.
Chúng ta có một đôi ta để nghe và một cái miệng để nói.
Không phải ngẫu nhiên mà chúng ta chỉ có một cái miệng nhưng có đến hai cái tai.
Nhưng chúng ta chỉ sinh ra với một cái miệng vì miệng là vũ khí sắc bén, nó có thể làm tổn thương, đau lòng hay giết kẻ khác.
Chúa cho bạn một cái miệng nhưng Ngài cho bạn hai chiếc tai,
Mỗi người chúng ta có hai lỗ tai và một cái miệng- có nghĩa là ta cần phải lắng nghe nhiều hơn, và nói ít lại”.
Đức Chúa Trời ban cho chúng ta có hai lỗ tai và chỉ có một cái miệng để chúng ta biết lắng nghe nhiều hơn và nói ít hơn.
Chúa ban cho con người hai cái tai và một cái miệng, vì vậy hãy nghe nhiều hơn và nói ít hơn.
Chúa cho tôi hai tai và một cái miệng để đôi khi, bạn nên lắng nghe tốt hơn là nói gì đó.
Có người nói rằng“ Chúa đã ban cho chúng ta hai lỗ tai và một cái miệng, do đó chúng ta hãy nhớ nghe nhiều hơn nói hai lần.”.
Thượng Đế cho chúng ta hai cái tai và một cái miệng vì Ngài muốn chúng ta nói ít hơn và nghe nhiều hơn.
Bà tôi luôn nói với tôi rằng, cháu có 2 tai nhưng chỉ có một cái miệng, đó cũng chính là tỉ lệ chúng ta dùng nó trong cuộc sống này.