Examples of using Miệng in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Nhưng ai cầm giữ miệng mình là khôn ngoan“.( Châm 10: 19).”.
Ung thư miệng hay ung thư vòm họng có thể ảnh hưởng đến giọng nói của bạn.
Muốn bịt miệng ai đó thì phải trói tay ra sau lưng, đồ ngu.
Và đừng mở miệng khi bạn đang ở trong đó.
Nếu có bóng bịt miệng, sẽ không có cu trong đầu.
Giữ mồm giữ miệng, Saburo!
Cha nhép miệng khi đọc chữ.
Tôi nhớ miệng anh đầy bọt.
Răng và miệng của cá đuối mõm bò.
Tôi nhớ miệng anh đầy bọt còn mắt thì lé hẳn.
Hôn bằng miệng là thế nào?
Rất nhiều miệng ăn đấy.
Hôn bằng miệng là thế nào?
Rất nhiều miệng ăn.- Năm luôn.
Khiến bọn mày im miệng khó đến thế à?
Xin lỗi miệng là một việc,
Lời dối trá từ miệng của Stannis Baratheon.
Vậy hãy giữ mồm giữ miệng cho đến khi ta yêu cầu câu trả lời.
Rất nhiều miệng ăn.- Năm luôn.
Đưa lên miệng, châm lủa, và thế là thưởng thức.