MIỆNG MÌNH in English translation

his mouth
miệng
mồm
miệng anh ta
miệng cậu ấy
his tongue
lưỡi
miệng mình
cái lưỡi của ông

Examples of using Miệng mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngài sẽ đánh thế gian bằng cây gậy nơi miệng mình.
He will strike the earth with the rod of His mouth….
Cô muốn chạm vào mọi nơi trên người anh bằng tay và miệng mình.
I want to touch him everywhere, with my hands and my mouth.
Cô muốn chạm vào mọi nơi trên người anh bằng tay và miệng mình.
I intend to touch you everywhere with my hands and my mouth.
Chúng sẽ ăn bất cứ thứ gì có thể nhét vừa vào miệng mình.
They will eat practically anything that can fit in their mouths.
Chẳng lẽ hắn tự vả vào miệng mình?
Did he come in your mouth though?
Tôi không có sự lựa chọn nào khác hơn là mở miệng mình ra.
I'm left with no choice but to open my mouth.
Luôn giám sát những gì các con chạm hoặc đưa vào miệng mình.
Are you careful about what you touch or put in your mouth?
Trẻ em dưới 3 tuổi có xu hướng đưa mọi thứ vào miệng mình.
Children under 3 tend to put everything in their mouths.
Người ta vốn quan tâm đến các thứ mà họ đưa vào miệng mình;
People are so concerned about what they put into their mouths;
Quenser nghĩ thứ gì đó như bọt xốp đang ứa ra từ khóe miệng mình.
Quenser thought as something like foam seeped from the corner of his mouth.
Ngài sẽ đánh trái đất bằng roi nơi miệng mình;
He will strike the earth with the rod of His mouth….
Bạn không thể ngửi thấy mùi từ miệng mình?
You can't smell through your mouth.
Nhưng giữ nó lại trong miệng mình.
Keep her in your mouth.
và che miệng mình lại lần nữa.
and covered her mouth again.
Trong giây tiếp theo, họ phun trà ra khỏi miệng mình.
In the next instant, they spat out the tea in their mouths.
Khá lấy tay bụm miệng mình.
Clap your hand over your mouth.
Cô ta đã thọc cái súng chết tiệt đó vào miệng mình.
She stuck the goddamn weapon into her mouth.
Tôi nhắm mắt lại và đấu tranh với cái vị nóng bỏng trong miệng mình.
I closed my eyes and fought the hot taste in my mouth.
Sau đó một lúc, tôi tỉnh dậy thấy miệng mình đầy đầy những gì.
Sometime later, I woke up to find my mouth full of something.
Có vẻ như nàng cố gắng không cho nó phát ra khỏi miệng mình.
It looks like it's not coming out of her mouth.
Results: 259, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English