Examples of using Câm miệng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tao bảo mày câm miệng mà, có nghe không?
Bảo hắn câm miệng!
Câm miệng hoặc tao cho mày về chầu diêm vương.
Mày nên câm miệng lại!
Câm miệng, Marv.
Câm miệng.- Rachel.
Câm miệng trước khi tôi xé toạc miệng cô ra.
Câm miệng--- Chào!
Câm miệng. Tôi chán lắm rồi!
Đừng bảo tụi tao câm miệng.- Câm miệng. .
Câm miệng ngay!
Câm miệng.- Anh sẽ im lặng chứ?
Câm miệng!- Thiên thần sao rồi?
Câm miệng!
Câm miệng ngay! Dowon!
Trẫm bảo con câm miệng rồi mà!
Nên câm miệng đi.
Câm miệng.- Anh nghiêm túc chứ?
Câm miệng ngay Jamal!
Câm miệng. Bọn em xin lỗi!