Examples of using Bị câm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gã bị câm thưa ngài! Trả lời đi chứ!
Cô ta bị câm. Không có dây thanh quản.
Henry bị câm. Ông ấy không thể nói bất cứ điều gì, phải không, Henry?
Nó bị câm mà.
Vâng, nhưng chị Cleo bị câm rồi. Con mặc xong rồi à?
Gã bị câm thưa ngài! Trả lời đi chứ!
Nó bị câm mà.
Thằng Sa bị câm mà.
Hay bị câm rồi.
Anh ta tên là Ali, người Nubie và anh ta bị câm.
Ở đây, ma quỉ đã làm cho người đàn ông bị câm.
Còn ông, ông chỉ làm hiệu cho họ và vẫn bị câm.
Elisa( Sally Hawkins) là một cô nàng dọn dẹp bị câm.
Ở đây, ma quỉ đã làm cho người đàn ông bị câm.
Ta còn tưởng ngươi bị câm chứ!
Tưởng cậu bị câm.
Zoe bị câm trong 6 năm.
Ta cũng chưa từng nói mình bị câm.
Hình như bị câm.
Cuối cùng ông ta đã bị liệt và bị câm hoàn toàn.