Examples of using Câm mồm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Câm mồm, Chapman!
Câm mồm. Ai điều ông đến đây?
Câm mồm- Trong tủ có gì thế?
Câm mồm.- Giờ mày nói Fernandez chết rồi.
Mày câm mồm vào!- Mẹ!
Nào. Câm mồm!
Câm mồm….
Câm mồm. Quyền lực nằm ở nơi mà người ta tin.
Câm mồm!
Câm mồm, ngồi lên giường.
Câm mồm, Mr. Bìa kẹp.
Câm mồm. Sao nó tìm được đường?
Câm mồm và ngồi xuống!
Câm mồm. Câm mồm. .
Câm mồm và đi vào đi.
Câm mồm chưa? Alô!
Câm mồm. Chà, xem kìa.
Câm mồm và phắn khỏi đây.
Câm mồm! Mày muốn ngồi xe lăn không?
Câm mồm, tóc hoe, không cô cũng xơi một đấm đấy.