Examples of using Mồm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giữ mồm giữ miệng,
Cô mở mồm ra là nói dối. Gì chứ?
Nếu Maddie mở mồm là cả hai ta nguy to.
Earn giỏi giữ mồm giữ miệng lắm Không.
Tuột ra khỏi mồm, là tôi bóp cò, hiểu không. Há ra.
Vậy thì cho súng vào mồm và bóp cò đi.- Vâng, thưa ông.
Nó không biết giữ mồm giữ miệng về vụ bố vừa mới ra tù.
Cậu sẽ đấm vỡ mồm nó hay là để tớ?
Im mồm! Đi đi Cary!
Mày nên giữ mồm… và mày sẽ rời khỏi đây.
Đừng có chen mõm vào mồm tôi và nói đó là bánh socola.
Nó chỉ việc câm mồm và giả vờ điên khùng như lần trước.
Ngậm mồm lại, và đi lấy đúng loại đạn đó.
Khi đã cho súng vào mồm, là không rút ra nữa.
Tuột ra khỏi mồm, là tôi bóp cò, hiểu không. Há ra?
Tôi đã giữ mồm, cho bí mật nhỏ của anh ăn.
Câm mồm! Câm mồm lại và quỳ xuống!
Mồm, người.
Nhớ giữ mồm giữ miệng Và làm theo tao.
Nếu tôi là anh thì tôi cho một cú vào mồm.