Examples of using Một con số in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một con số cũng bình thường.
Source( nguồn)- Một con số để xác định thành phần nào tạo ra sự kiện.
Thường là một con số.
Hãy cho em một con số!
Mọi phụ nữ đều có một con số hữu hạn về trứng trong cơ thể.
Tôi không phải là một con số ở đây.
Anh đã dùng một con số hai lần.
Chúng Ta Không Phải Là Một Con Số Đối Với Thiên Chúa.
Chúng ta không phải chỉ là một con số trong thế giới.
Kết quả sẽ là một con số.
Nhưng người khác không phải chỉ là một con số.
Ta đang chỉ chờ một con số.
bạn chỉ là một con số.
Bạn không phải là một con số.
Port thực ra là một con số.
Dĩ nhiên câu trả lời là 144,000 chỉ là một con số tượng trưng mà thôi.
Đối với tôi không chỉ đơn giản là một con số.
Bạn biết rằng con số chín là một con số của Vũ Trụ.
Phía EU thì chưa bao giờ đưa ra một con số cụ thể.
Ta không phải là một con số!