Examples of using Một cuộc đời mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một cuộc đời mới sẽ đến với họ.
Một cuộc đời mới sẽ đến với họ.
Bắt đầu một cuộc đời mới cho mình.
Bắt đầu một cuộc đời mới cho mình.
Con tôi đã có một cuộc đời mới.
Nó đã cho tôi một cuộc đời mới”.
Nên đây là một cuộc đời mới với tôi.
Anh ta cho chúng tôi một cuộc đời mới.
Fukuoka bắt tay ngay vào một cuộc đời mới.
Tất cả sẽ bắt đầu một cuộc đời mới.
Một cuộc đời mới sẽ đến với họ.
Một cuộc đời mới mở ra trước mặt tôi.
Nhưng cô có thể bắt đầu một cuộc đời mới.
Một cuộc đời mới đang đón đợi Misao và mẹ.
Em muốn một cuộc đời mới ở châu Âu.
Và bây giờ tôi đang sống một cuộc đời mới.
Đó là buổi bình minh của một cuộc đời mới.
Chúa đã ban cho chúng tôi một cuộc đời mới.
Ngay lúc đó Chúa cho tôi một cuộc đời mới.
Cô còn trẻ để bắt đầu một cuộc đời mới.