Examples of using Một mảnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một mảnh vải cotton nhỏ.
Đấy là một mảnh đất tiêu điều nhất trong vùng;
Toraja là một mảnh thiên đường hạ giới.
Đây là một mảnh thiên đường nhỏ.
Một mảnh mô nhỏ sẽ được.
Một mảnh giấy da được đưa cho tôi.
Thành phố như một mảnh châu Âu.
Tuy vậy, nó vẫn chỉ là một mảnh trọng lượng phân tử của ADN.
Và một mảnh của mặt trăng.
Liệu bạn có thể tách rời một mảnh khỏi nguyên cánh đồng của sự hiện diện?
Có vẻ như chú bị một mảnh mũi khoan văng trúng khi nó bị vỡ.
Cậu chỉ là một mảnh thịt xông khói.
Từ một mảnh đá?
Em đang tìm một mảnh gỗ để cắt các cạnh thẳng.
Một mảnh của cái gì ý.
Nó đã từng là một mảnh thiên đường bé nhỏ.
Chỉ muốn thấy một mảnh thôi, hiểu chứ?
Một mảnh dây điện đi vào bể cá.
Một mảnh kính đâm ngay vào tay nó. Nhìn kìa.
Một mảnh kính đâm ngay vào tay nó.