Examples of using Một số thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi chỉ muốn làm rõ một số thứ, t. h. o.
Giúp đỡ một số thứ.
Tuy nhiên, có một số thứ không bao giờ sẽ có giá rẻ.
Giúp đỡ một số thứ.
Có một số thứ đã giúp được tôi.
Đây là một số thứ mà mọi người đều thích".
Nhưng tôi còn cần một số thứ tại nhà của tôi.
Có một số thứ cần thiết để sống bên cạnh một căn phòng.
Mình mang một số thứ tới cho ngôi nhà nè.
Một số thứ cần lưu ý khi tạo Infographics.
Một số thứ thì không thể dậy được.
Nó có thể là về một số thứ, bao gồm.
There' s MasterCard Có một số thứ mà tiền không thể mua.
Anh con giỏi một số thứ, và con giỏi những thứ khác.
Sáng tỏ một số thứ, không có gì to tát cả.
Một số thứ gì?
Mình mang một số thứ tới cho ngôi nhà nè.
Anh con giỏi một số thứ, và con giỏi những thứ khác.
Tôi có một số thứ trong đầu.
Khi nói đến một số thứ, máy móc sẽ không bao giờ thay thế được con người.