MỘT TRONG NHỮNG NGHI PHẠM in English translation

Examples of using Một trong những nghi phạm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một trong những nghi phạm và nạn nhân từng là bạn.
The victim and one of the suspects were friends.
Nhưng một trong những nghi phạm chính là các sonar tầm trung.
But one of the main suspects is mid-range sonar.
Một trong những nghi phạm chính của vụ án là Ali Z. từ Münster.
One of the main suspects in the case is Ali Z. from Münster.
Một trong những nghi phạm, một cư dân 19 tuổi của Ottawa, đã bị bắt giữ.
One of the suspects, a 19-year-old resident of Ottawa, was detained.
Một trong những nghi phạm được cho là một người bạn của nạn nhân.
One of perpetrators was said to be a friend of the victim.
Camera giám sát đã ghi lại được hình ảnh của một trong những nghi phạm.
Surveillance video captured the image of one of the suspects.
Một trong những nghi phạm được cho là một chỉ huy cấp cao trong thực thi pháp luật.
One of the suspects was reportedly a high ranking commander in law enforcement.
Từ đó, người đàn ông mắt cáo đã trở thành một trong những nghi phạm chính.
In addition, his own son becomes one of the main suspects.
Một trong những nghi phạm chịu lệnh phạt 100.000 yên( 904 đô) của Tòa Yokihama Summary.
One of the suspects has been reportedly ordered by the Yokohama Summary Court to pay 100,000 yen($904) in fines.
Coffelt đã bắn một trong những nghi phạm, người đó bị bắn trúng vào tai và tử nạn.
Coffelt shot one of the suspects, who was hit in the ear and killed.
Điều đáng nói là một trong những nghi phạm là ông của đứa trẻ được tìm thấy trong hố chôn.
One of the suspects was the grandfather of the children whose bodies were found in the grave.
Họ đã chỉ vào một trong những nghi phạm,' Erwin' và một người bạn khác của cậu ta”.
They were pointing to one of the suspects,'Erwin' and another companion".
Một trong những nghi phạm là cháu của một cặp vợ chồng lớn cư ngụ trong nội thất của Hoa Kỳ.
One of the suspects was the nephew of an older couple that resided in the interior of the United States.
Cô gái đồng ý đến nhà của một trong những nghi phạm và bị cưỡng bức tập thể tại đó.
She agreed to go to the home of one of the suspects and was gang-raped there.
Một trong những nghi phạm bị cảnh sát bắt đã lên tiếng thừa nhận muốn giết chết cô gái trẻ 14 tuổi.
One of the suspects allegedly told police they wanted to kill the 14-year-old girl.
Các quan chức Mỹ nói rằng họ đã phải nhanh chóng hành động vì một trong những nghi phạm đang chuẩn bị rời Mỹ.
A US justice department official said they had been triggered because one of the suspects was due to leave the US.
Việc thực thi pháp luật có thể xác định thủ phạm bằng cách de- anonymizing địa chỉ ví của một trong những nghi phạm.
The law enforcement can detect the offenders by deaning the address of one of the suspects.
Abdeslam là một trong những nghi phạm chính trong vụ tấn công thủ đô của Pháp hồi tháng 11 năm ngoái khiến 130 người thiệt mạng.
Abdeslam is one of the main suspects in the attacks in the French capital last November, in which 130 people were killed.
Một trong những nghi phạm, Gul Rahman,
One of the suspects, Gul Rahman,
Nick đã xử một trong những nghi phạm một bản án khá nhẹ để đổi lấy việc lấy lời khai chống lại đồng bọn của hắn.
Nick offers one of the suspects a light sentence in exchange for testifying against his accomplice.
Results: 437, Time: 0.0173

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English