Examples of using Phạm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phạm khác;
Hollyson, Stansfield và Harsley bị kết án phạm tội tình dục.
Hồ Hoài Lạc là tội phạm rất nguy hiểm.
Công viên phạm.
Số lượng tội phạm rất ít và hầu như đều được đều nhanh chóng bị bắt.
Phạm quy định tại khoản 6.3
Điều duy nhất em phạm phải chính là giúp nhóm sống sót.
Phạm đó;
Cả hai bị truy tố vì là đồng phạm.
Nói rằng Vạn Hữu Thanh là thủ phạm.
Có vi phạm pháp luật hoặc không còn cần thiết nữa.
Phạm hợp đồng của bên kia.
Và Harvey Specter đã phạm tôi che dấu tài liệu.
Trinh Phạm là ai?
Bây giờ, phạm.
Tội phạm.
Gia tăng tội phạm sử dụng vũ khí.
Họ phạm tội gì? Tất cả!
Thái độ của ông xúc phạm tới niềm tin của tôi.
Luật Nhân đạo Quốc tế xét xử tội phạm chiến tranh như thế nào?