Examples of using Nghi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ gọi đó là Ma' nene hay nghi lễ“ Gột rửa xác chết”.
Tất cả sự thoải mái và tiện nghi tuyệt vời.
Nghi với tôi.
Đám binh sĩ là những người gốc địa phương, không có gì phải nghi ngờ cả.
Hai con đường là nghi.
Nước có chất lượng nghi.
Đó là một ý tưởng tuyệt vời, không có nghi ngờ!
Nghi lễ cấp sắc của người Dao.
Bạn có thể hỏi tôi như là một câu hỏi hoàn toàn không suy nghi!
Không có dịp viết thơ cho ai, trừ Nghi.
Khi chẩn đoán là nghi.
Cảm súc trong thơ chớ có nghi.
Skeptical: Hoài nghi.
Giới thiệu khác về tiện nghi khách sạn tiện nghi của khách sạn cung cấp chuyên nghiệp.
Năm 1525, Zwingli giới thiệu quyển giáo nghi mới nhằm thay thế lễ misa.
PT( 1) có nghi.
Nghi cho ngươi.
Nghi với tôi.
Nghi về bản thân và người.
Nghi phạm Albert DeSalvo.