RITES in Vietnamese translation

[raits]
[raits]
nghi thức
ritual
rite
etiquette
ceremony
ceremonial
ritualistic
liturgy
liturgical
nghi lễ
ritual
ceremony
ceremonial
rite
ritualistic
etiquette
rites

Examples of using Rites in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It interprets the rites in the light of the events of our salvation, in accordance with the Church's living tradition.
Nó dẫn giải các lễ nghi theo chiều hướng các biến cố ơn cứu độ của chúng ta, hợp với truyền thống sống động của Giáo Hội.
He added that rites are not only the way to arrange sacrificial tools,
Ông nói thêm rằng lễ không chỉ là cúng tế,
This means she conducts religious rites, but she also serves as a judge,
Bà thực hiện những nghi thức tôn giáo,
The Master totally agrees with the statement from theBook of Rites,“Education is most essential in building a nation and governing its people”.
Pháp Sư hoàn toàn đồng ý với câu nói trong Kinh Lễ rằng“ giáo dục là điều kiện thiết yếu nhất để xây dựng quốc gia và lãnh đạo nhân dân”.
The Maronite and Armenian rites formed slightly later
Các nghi lễ Maronite và Armenia hình thành trễ hơn,
Back then, rites were carried out because it had a purpose, but now the meaning of that had been lost altogether.
Hồi đó, những nghi thức được thực hiện bởi vì nó có mục đích rõ ràng, nhưng giờ ý nghĩa đích thực của nó đều đã lụi tàn.
This is the sense of the fraction and the other preparatory rites by which the faithful are led directly to Communion.
Đây là ý nghĩa của việc bẻ bánh và những nghi thức chuẩn bị khác nhằm trực tiếp hướng dẫn người tín hữu đến với việc rước lễ.
It was a place of heathenism and superstitious rites,"to be inhabited by men nearer of kin to the rocks"and to the wild animals than we.".
Đó là nơi của sự tà giáo và những nghi lễ mê tín, nơi ở của những con người gần gũi với núi rừng và thú hoang hơn chúng ta.".
To be inhabited by men nearer of kin to the rocks”It was a place of heathenism and superstitious rites.
Đó là nơi của sự tà giáo và những nghi lễ mê tín, nơi ở của những con người gần gũi với núi rừng.
Following the rites of hair and trailing skirt,
Sau những nghi thức về tóc tai
One must not stop at incidents of violence or macabre rites that are carried out in forests.
Chúng ta không chỉ nên dừng lại từ một vài biến cố bạo động hay những nghi lễ rùng rợn ma quái được thực hiện tại những khu rừng sâu mà thôi.
sacred as ancient rites, so valuable that they were considered gods' gifts to humankind, the olive tree.
thiêng liêng như những lễ nghi cổ xưa, có giá trị đến nỗi chúng được coi là quà tặng của thiên thần cho loài người, cây oliu và dầu ô liu xuất hiện ở lư…[+].
Every curia had its own religious rites, shrines and priests;
Mỗi curia đều có những nghi lễ tôn giáo,
Child sex abuse, he said, reminded him of the ancient religious practice of child sacrifice in pagan rites.
Việc lạm dụng tình dục trẻ em, Ngài nói, khiến Ngài nghĩ tới những hoạt động tôn giáo cổ theo đó trẻ em bị đem hiến tế trong những nghi lễ tà giáo.
He got so sick, the family called a priest to administer last rites.
Ông bệnh nặng đến nỗi gia đình đã gọi một linh mục đến để chuẩn bị cử hành những nghi lễ cuối cùng.
Elephant species have a great memory, they have funeral rites for very special dead children.
Voi là loài có một trí nhớ khá tuyệt vời, chúng có nghi lễ an táng cho những con đã chết rất đặc biệt.
Bellisario and Deborah Pratt, and appeared in the film Last Rites at age three.
Bellisario và Deborah Pratt, và xuất hiện trong các bộ phim Lễ cuối cùng vào lúc ba tuổi.
Twice he retired from the battlefield to observe mourning rites for his parents.
Hai lần ông từ giã chiến trường để quan sát lễ cúng tang cho cha mẹ mình.
5th of January(lunar calendar), but often starts one day before with traditional rites.
thường bắt đầu một ngày trước đó với các lễ nghi truyền thống.
The fetter called superstition is usually interpreted as a belief in rites and ceremonies, but that is a very superficial view.
Xiềng xích được gọi là mê tín dị đoan thường được thuyết giải là niềm tin vào những nghi thứcnghi lễ, nhưng đó chỉ là một quan điểm rất hời hợt.
Results: 573, Time: 0.0742

Top dictionary queries

English - Vietnamese