MỞ RỘNG CỬA in English translation

open the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
wide open
rộng mở
mở to
mở toang
mở lớn
rộng thoáng
dang rộng
rộng ra
há rộng
rộng toác ra
opening the floodgates
open the doors
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
opening the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
opened the door
mở cửa
mở ra cánh cửa
mở rộng cánh cửa
cánh cửa
cửa ra
mở cổng
open the gates
mở cổng
mở cửa
đã mở ra cánh cổng
door extension
the door wide
rộng cửa

Examples of using Mở rộng cửa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu chúng ta mở rộng cửa an ủi, ánh sáng của Chúa sẽ đi vào!
If we open the doors of our hearts, then we have God's promise the King of glory shall come in!
Nếu tôi không mở rộng cửa lòng của tôi ra cho người nghèo
If I do not thrust open the door of my heart to the poor,
Đấng là bình an mở rộng cửa phòng trên lầu
He who is peace throws open the doors of the upper room
Việc giao thoa vốn đang mở rộng cửa cho một mối quan hệ thân cận giữa Mỹ và Việt Nam lại thật sự đang lớn dần lên.
The breakthrough that is opening the door to a close partnership between the United States and Vietnam is actually taking place in increments.
Khi chúng ta từ bỏ Thiên Chúa, chúng ta tự gieo mình vào các hành động mở rộng cửa ngõ ra cho Satan.
When we abandon God, we give ourselves to practices that open the door to Satan.
Các con đừng sợ, hãy mở rộng cửa cho Chúa Kitô”, Chân Phúc Gioan Phaolô II dạy ta như thế ngay từ đầu triều giáo hoàng của ngài.
Be not afraid… open the doors to Christ,” Blessed John Paul II told us at the beginning of his pontificate.
Bên cạnh đó là một số biện pháp như mở rộng cửa tạo luồng không khí tự nhiên.
Besides, there are some radical measures such as opening the door to create a natural airflow.
( 2) Thực sự quan trọng, vì lẽ: lần đầu tiên trong nhiều thập kỷ, hai đại cường trong vùng Trung Đông đã mở rộng cửa cải thiện quan hệ với nhau.
It does really matter because, for the first time in decades, the two major powers in the Middle East have opened the door to relations.
và luôn mở rộng cửa chào đón các bạn ghé chân.
a meaningful journey, and always open the door to welcome you to visit.
Và để cho Thiên Chúa vẫn tiếp tục ở lại trong ta, chúng ta phải mở rộng cửa tâm hồn đón Ngài và đừng để Ngài phải đứng ở ngoài.
And in order for the Lord to abide continually in us, we must open the doors of our hearts to him and not keep him outside.
luôn mở rộng cửa với mọi ngành nghề của người khiếm thị.
have opened the door to another career for the blind and visually impaired.
Phán xét chúng con không phải vì sự yếu đuối mà là vì tình thương của chúng con, và mở rộng cửa thiên đường cho Charlie và con.
And open the doors of heaven for Charlie and me. Judge us not for our weakness but for our love.
Phán xét chúng con không phải vì sự yếu đuối mà là vì tình thương của chúng con, và mở rộng cửa thiên đường cho Charlie và con.
Judge us not for our weakness, but for our love. And open the doors of heaven for Charlie and me.
Nhằm mở rộng cửa cho thay đổi ấy, chúng ta cần phải chuyển sự
In order to open the door for that change, we have had to surrender our attachment to an unchanging
Mẹ mời gọi các con hãy mở rộng cửa của trái tim các con cho Chúa Giêsu như đóa hoa mở ra dưới ánh sáng mặt trời.
Dear children, I invite you to open the door of your hearts to Jesus, as flowers open up to the sun.
Chúng ta cũng nên mở rộng cửa đón những người tị nạn và những người cần được giúp đỡ.
We should also keep our doors open to refugees and those who need help.
Lời khuyên của tôi là mở rộng cửa đối với bất cứ một trải nghiệm nào và học từ đó.
My advice is to be open to any experience and learn from it.
Chúng tôi không thể cho phép ngôi nhà mà chúng tôi mở rộng cửa( chào đón ông Assange) trở thành trung tâm gián điệp”, ông Moreno nói.
We cannot allow our house, the house that opened its doors, to become a centre for spying,” the Guardian quoted Moreno as saying.
Kể từ khi nền kinh tế Trung Quốc mở rộng cửa cho hàng nhập khẩu vào cuối những năm 70, các loại hàng nhập khẩu này đã in dấu trong tâm trí người tiêu dùng.
Since the Chinese economy opened up to import products in the late 1970s, these goods acquired a certain cache with image-conscious consumers.
Trong ba năm qua, tôi đã ra lệnh cho chính quyền mở rộng cửa hàng triệu acres cho công tác thăm dò dầu và hơi đốt trong 23 tiểu bang khác nhau.
Over the past three years, I have directed my administration to open up millions of acres for gas and oil exploration across 23 different states.”.
Results: 157, Time: 0.0631

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English