Examples of using Mở rộng cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu chúng ta mở rộng cửa an ủi, ánh sáng của Chúa sẽ đi vào!
Nếu tôi không mở rộng cửa lòng của tôi ra cho người nghèo
Đấng là bình an mở rộng cửa phòng trên lầu
Việc giao thoa vốn đang mở rộng cửa cho một mối quan hệ thân cận giữa Mỹ và Việt Nam lại thật sự đang lớn dần lên.
Khi chúng ta từ bỏ Thiên Chúa, chúng ta tự gieo mình vào các hành động mở rộng cửa ngõ ra cho Satan.
Các con đừng sợ, hãy mở rộng cửa cho Chúa Kitô”, Chân Phúc Gioan Phaolô II dạy ta như thế ngay từ đầu triều giáo hoàng của ngài.
Bên cạnh đó là một số biện pháp như mở rộng cửa tạo luồng không khí tự nhiên.
( 2) Thực sự quan trọng, vì lẽ: lần đầu tiên trong nhiều thập kỷ, hai đại cường trong vùng Trung Đông đã mở rộng cửa cải thiện quan hệ với nhau.
và luôn mở rộng cửa chào đón các bạn ghé chân.
Và để cho Thiên Chúa vẫn tiếp tục ở lại trong ta, chúng ta phải mở rộng cửa tâm hồn đón Ngài và đừng để Ngài phải đứng ở ngoài.
luôn mở rộng cửa với mọi ngành nghề của người khiếm thị.
Phán xét chúng con không phải vì sự yếu đuối mà là vì tình thương của chúng con, và mở rộng cửa thiên đường cho Charlie và con.
Phán xét chúng con không phải vì sự yếu đuối mà là vì tình thương của chúng con, và mở rộng cửa thiên đường cho Charlie và con.
Nhằm mở rộng cửa cho thay đổi ấy, chúng ta cần phải chuyển sự
Mẹ mời gọi các con hãy mở rộng cửa của trái tim các con cho Chúa Giêsu như đóa hoa mở ra dưới ánh sáng mặt trời.
Chúng ta cũng nên mở rộng cửa đón những người tị nạn và những người cần được giúp đỡ.
Lời khuyên của tôi là mở rộng cửa đối với bất cứ một trải nghiệm nào và học từ đó.
Chúng tôi không thể cho phép ngôi nhà mà chúng tôi mở rộng cửa( chào đón ông Assange) trở thành trung tâm gián điệp”, ông Moreno nói.
Kể từ khi nền kinh tế Trung Quốc mở rộng cửa cho hàng nhập khẩu vào cuối những năm 70, các loại hàng nhập khẩu này đã in dấu trong tâm trí người tiêu dùng.
Trong ba năm qua, tôi đã ra lệnh cho chính quyền mở rộng cửa hàng triệu acres cho công tác thăm dò dầu và hơi đốt trong 23 tiểu bang khác nhau.