MỸ TỪNG in English translation

united states has
US has
chúng ta đã
chúng ta có
chúng ta từng
chúng ta đều
chúng ta phải
chúng ta vẫn
U.S. has
chúng ta đã
chúng ta có
chúng ta từng
chúng ta đều
chúng ta phải
chúng ta vẫn
U.S. once
US used
chúng ta sử dụng
chúng tôi dùng
US had
chúng ta đã
chúng ta có
chúng ta từng
chúng ta đều
chúng ta phải
chúng ta vẫn
united states had
america once
mỹ một
nước mỹ từng
USA once

Examples of using Mỹ từng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mở rộng về thương mại tự do, công bằng và có đi có lại cũng là điều Mỹ từng làm suốt hàng chục năm qua và được chính quyền Trump ủng hộ.
Free, fair, and reciprocal trade is something the United States has supported for decades and that the Trump administration supports.
Trung Quốc cũng đang ngày một tập trung để có được các vũ khí quân sự tiên tiến và có giá trị lớn mà Mỹ từng sử dụng để chống lại họ trong quá khứ.
China has worked towards acquiring the kind of high-level, high-value military assets that the United States has used against it in the past.
Kristensen nói rằng trong khi Mỹ từng triển khai một máy bay B- 1 tới Cộng hòa Séc" trong một nhiệm vụ thiện chí", lần này có sự khác biệt.
Kristensen said that while the U.S. had deployed a B-1 to the Czech Republic“on a good will mission” in the past, this is different.
Mỹ từng cảnh báo rằng“ đồng tiền thuật toán petro sẽ tương tự như công cụ cho chính phủ Venezuela vay thêm tiền”.
The US has already warned that“the petro digital currency would appear to be an extension of credit to the Venezuelan government.”.
Mỹ từng cho biết không công nhận các đảo nhân tạo là lãnh thổ của Trung Quốc.
The U.S. has said it doesn't recognize the man-made islands as sovereign Chinese territory.
Nước Mỹ từng duy trì căn cứ không quân Thule ở Greenland kể từ đầu thập niên 1950.
The US has operated Thule Air Base in Greenland's high Arctic since the 1950s.
Mỹ từng cáo buộc Triều Tiên xem các công dân nước mình như những quân cờ trong trò chơi ngoại giao.
The US had accused North Korea of using its citizens as pawns in a diplomatic game.
Mỹ từng là nền kinh tế dẫn đầu toàn cầu kể từ khi soán ngôi Anh vào năm 1872.
The US has been the global economic leader since overtaking the UK in 1872.
Mỹ từng lên kế hoạch cho nổ tung Mặt trăng bằng bom nguyên tử vào những năm 1950.
The US had planned to blow up the moon with a nuclear bomb in the 1950s.
Hồi tháng 5, Mỹ từng giảm một nửa thuế suất đối với thép Thổ Nhĩ Kỳ xuống còn 25%.
The US had halved tariffs on Turkish steel in May to 25 per cent.
Mỹ từng duy trì 100 vũ khí hạt nhân chiến thuật ở Hàn Quốc.
The U.S. once maintained an arsenal of about 100 tactical nuclear weapons in South Korea.
Mỹ từng nói việc Iran gia nhập liên quân là không phù hợp,
The US has said it would be inappropriate for Iran to join the coalition, even though the two long-time adversaries face a
Trong quá khứ, Mỹ từng thúc giục các đồng minh hạn chế chuyển giao MANPAD cho phiến quân Syria.
In the past, the US has urged its allies to restrict the delivery of MANPADS to Syrian rebels.
Mỹ từng nhiều lần tuyên bố không loại trừ khả năng can thiệp quân sự Venezuela để giải quyết khủng hoảng tại quốc gia này.
The US had earlier said it doesn't rule out the possibility of using military force for solving the crisis in Venezuela.
Phía Mỹ từng liên lạc trực tiếp với Triều Tiên vài lần thông qua phái bộ ở Liên Hợp Quốc, được biết đến với tên gọi“ Kênh New York”( New York Channel).
The US has communicated directly with North Korea at times through its mission to the United Nations- known as the" New York Channel".
Mỹ từng treo giải thưởng trị giá 10 triệu USD để bắt thủ lĩnh Hafiz Saeed, nhưng cho tới nay, tên này vẫn tự do hoạt động ở Pakistan.
The US had offered a $10 million reward for Hafiz Saeed's arrest, but for months, he lived freely in Pakistan.
Hơn 187.000 học sinh tại ít nhất 193 trường học Mỹ từng trải qua các vụ xả súng ở trường kể từ vụ thảm sát trường trung học Columbine, bang Colorado….
More than 187,000 students in the U.S. have lived through school shootings since the Columbine school tragedy in Colorado in 1999.
Cho dù thế nào,“ nước Mỹ từng cắt viện trợ cho Pakistan trước đó
Nonetheless,“the U.S. has cut aid to Pakistan before, and that didn't cause
Mỹ từng tổ chức hội nghị G7 tại Houston,
The US has held the Group of 7 in Houston, Puerto Rico,
Mỹ từng 2 lần xâm lược Canada:
The US has already invaded Canada twice:
Results: 163, Time: 0.0571

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English