Examples of using Made in vietnam in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Huy chương vàng hàng Việt Nam chất lượng cao phù hợp với tiêu chuẩn" Made in Vietnam 2003" do Bộ Công nghiệp,
Cùng với thế mạnh của Viện Dinh dưỡng trong việc nghiên cứu, thực hiện các kiểm chứng lâm sàng, Hoàng Anh mong muốn đóng góp vào chiến lược dinh dưỡng quốc gia thông qua việc đưa các loại nguyên liệu thực phẩm có giá trị sinh học cao Made in Vietnam, được kiểm chứng một cách khoa học vào các sản phẩm dinh dưỡng, phục vụ cho cộng đồng, cho người tiêu dùng Việt Nam.
vẫn đủ tiêu chuẩn để tạo giày dép made in Vietnam, đây là cơ hội lớn không những cho những khách hàng đang có nhu cầu bán buôn giày dép, các đại lý phân phối giày dép mà còn là cơ hội cho những khách hàng ưa chuộng hàng giày dép made in Vietnam với giá thành rẻ.
Tự hào sản phẩm made in VIETNAM.
Giải pháp made in Vietnam.
Đọc thêm về made in Vietnam.
Made in Vietnam" ở mặt sau.
Thế nào là hàng Made in Vietnam?
Made in Vietnam Toàn là nhảm xàm.
Chuyên đồ made in Vietnam xuất xịn.
Đồ chơi an toàn Made in Vietnam.
Made In VietNam. vươn tầm thế giới.
Dòng xăng dầu đầu tiên" made in Vietnam".
Thế nào là sản phẩm Made in Vietnam?
Hội thảo Sản xuất thời trang: Made in Vietnam.
Trăn trở với những khối u“ made in Vietnam”.
Ngành cơ khí: Vì thương hiệu“ made in Vietnam”.
Thật tuyệt khi nó lại là Made in Vietnam!
Nếu có một chiếc xe Made in Vietnam,….
Khi‘ Made in Vietnam' thực sự đến từ… Trung Quốc.