Examples of using Map in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bubbl. us được xây dựng theo kiểu mind- map.
Tãi map này đi anh.
Công việc tiếp theo là tạo Map cho chúng.
Vote map nhìn hay.
Ví dụ: Với Map.
Map như thế nào?
Trong đó cũng có một chương nói về Mind map.
Scala map có 2 kiểu là mutable và immutable.
Tony Buzan và tư duy mind map.
Xem Map thường xuyên.
Tại sao bạn cần Customer Journey Map?
Mình không có map nào kiểu vậy cả.
Off the Map Không Không Không Có.
Hack Map( Nhìn thấy tất cả các tướng địch ở bất cứ vị trị nào).
Nhiều map.
Các con cần đi map.
Dạo này em mới tập tành làm map.
Khi sử dụng những object Map và Set.
Trói hết gần map.
Hiện tại có tất cả mấy map thế mn.