Examples of using Maxim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó được đặt theo tên Maxim Gorky và được chế tạo để kỷ niệm năm thứ 40 các hoạt động văn học và công cộng của ông.
Để xây dựng con tàu Maxim và đi tới“ Fairy Vearth” hay Mặt trăng, nơi là khởi nguồn dòng giống của hắn.
chủ nhà hàng Maxim' s,
Năm 2007, cô tham gia chụp hình cho tạp chí Maxim, được tổ chức cho các người mẫu Israel đã qua nghĩa vụ quân sự trong quân đội Israel.
Nhựa đường, sau đó schebonka, hôm nay đã có một Maxim Galkin, như chúng tôi đã gặp anh, anh ngồi sau tay lái.
Kaspersky Lab công bố bổ nhiệm Maxim Mitrokhin vào vị trí Giám đốc Điều hành Kaspersky Lab châu Á Thái Bình Dương.
Súng Maxim lần đầu tiên được thực dân Anh sử dụng trong Chiến tranh Matabele năm 1893- 1894 tại Rhodesia( Zimbabwe).
Súng Maxim lần đầu tiên được thực dân Anh sử dụng trong Chiến tranh Matabele năm 1893- 1894 tại Rhodesia( Zimbabwe).
Năm 2007, Gadot tham gia vào bộ ảnh Maxim của nữ quân đội Israel,
Là không thể tin được là Maxim là tất cả mọi thứ họ có thể muốn một geek.
Vì vậy, vào tháng Năm năm 2009, khi Maxim. com mời tôi một công việc cho phép không cần phải ngồi cố định một chỗ, tôi vồ ngay lấy cơ hội này.
rất dễ chịu,"- Maxim nói.
Năm 1914, Hiram Percy Maxim ở Hartford, Connecticut, là một doanh nhân, kỹ sư và nhà phát minh nổi tiếng( đáng chú ý là Maxim Silencer).
Tại một thời điểm nó được gọi là Gorky, dưa theo tên Maxim Gorky, người được sinh ra ở đây.
Nhân vật chính nhanh chóng rơi vào tình yêu với Maxim và cặp đôi nhanh chóng tiến đến hôn nhân bất chấp quá khứcủa Maxim.
Một chip RTC phổ biến được sử dụng trong các máy tính bảng đơn là Maxim tích hợp DS1307.
phim High School Musical, và được xếp hạng 10 trong danh sách 100 Hot Maxim vào năm 2008.
phim High School Musical, và được xếp hạng 10 trong danh sách 100 Hot Maxim vào năm 2008.
Uglich( 1932) được Maxim Gorky duyệt.
Năm 1994, ông thành lập, tài trợ và chơi cho Maxim Yankees, một đội bóng chày dơi gỗ bán chuyên nghiệp.