Examples of using Messi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Messi chỉ làm được những gì cậu ấy vẫn làm mỗi mùa giải.
Messi không phải Maradona.
Messi có thể chơi 50 đến 60 trận mỗi mùa.
Messi đã có nhiều thứ ở đây.
Messi chưa từng nói gì với chúng tôi cả.".
Tôi chưa từng cùng ăn tối với Messi nhưng trong tương lai thì tại sao không?
Ngoại trừ Messi và Ronaldo thì Wenger có thể mua bất cứ cầu thủ nào.
Rõ ràng Messi đã chiến thắng.
Với Messi trên sân, những gì bất khả thi sẽ trở thành khả thi.
Khả năng Messi không ký hợp đồng mới chưa thể bị loại trừ”.
Messi và Antonella quen biết nhau từ lúc 5 tuổi.
Messi có rất nhiều điều để nói!
Sau lần đó, Messi vươn mình thành ngôi sao bóng đá.
Vắng Messi, Barcelona đang gặp khó khăn.
Messi có thể chơi bóng cho đến khi cậu ấy muốn”.
Nhưng bản thân Messi thì sao?
Có Messi, chúng tôi sẽ mạnh mẽ hơn nhiều.
Bất kỳ đội nào có Messi là yêu thích'- cựu….
Messi hiểu tiếng Catalunya
Messi, Suarez và Neymar đã ghi 23/ 25 bàn thắng cho Barcelona.