Examples of using Michael in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao Michael Jackson được gọi là“ King of Pop”?
Michael suy nghĩ trước khi trả lời.
Anh nợ Michael điều đó.
Michael đi bơi gần như mỗi ngày.
Michael nhìn xuống ly của mình.
Michael Benjamin Bay sinh ngày 17 tháng 2 năm 1965.
Michael đi bơi hầu như hàng ngày.
Michael nói, nhìn tôi đầy quan tâm.
Sophie nhìn Michael để xem cậu ta nghĩ gì.
Tổng hợp từ bài viết của Michael Madden, chủ trang web North Korea leadership watch.
Michael Collins quỹ đạo quanh Mặt trăng
Michael không nói lời gì khi lái xe.
Cô biết Michael Moretti là ai
Don Michael tuyệt vời.
Đây là Michael, vì chúa.
Michael đã đúng về một điều.
Michael đã phát hiện ra khoản tiền bị mất.
Michael không hồi âm cho đến năm 2013.
Michael là người sống sót duy nhất.
Michael có rất nhiều tiền.