Examples of using Michael jordan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giữa mùa giải, ông đã đứng trước đội và nói:“ Michael Jordan đã bao giờ bỏ cuộc chưa?”, toàn đội đáp lại.
Mọi biểu tượng lãnh đạo, từ Thomas Edison, Michael Jordan cho tới Tony Robbins đều từng cảm thấy sự không chắc chắn về điểm này điểm kia trong sự nghiệp của họ.
Ngôi sao Michael Jordan đã đoạt danh hiệu Slam Dunk đầu tiên của mình tại NBA khi mang giày Air Jordan II.
Chỉ hãy xem Michael Jordan' s prowess trong bóng rổ, cả hai môn thể thao và bên kinh doanh của mình.
Nhưng cũng giống như Michael Jordan thập niên 1990, nguồn gốc tài sản của West bắt nguồn từ giày thể thao.
Vì vậy tôi đã học theo những gì Michael Jordan và Penny Hardaway từng làm,
Sự nghiệp của ông bắt đầu như triều đại Michael Jordan' s trên tòa án đã kết thúc,
Sớm trong sự nghiệp của mình, anh kéo một dribble chéo nổi tiếng Michael Jordan ở phía trước của khán giả nhà ở Philly.
Bill Russell không hề có ý thiếu tôn trọng Michael Jordan, Scottie Pippen hay Phil Jackson.
dụng cụm từ mà mọi người thường thốt ra qua gần ba thập kỷ,“ Michael Jordan của…”.
bạn luôn bị so sánh với Michael Jordan, trông bạn sẽ chẳng mấy ấn tượng.
Căn nhà mang số 23, cũng chính là số áo của Michael Jordan.
Kobe Bryant là người duy nhất xứng đáng được đem ra so sánh với Michael Jordan”.
Một sinh viên kinh tế mà không biết đến Gordon Gekko thì giống như là một cầu thủ bóng rổ mà chưa bao giờ nghe đến cái tên Michael Jordan.
Cái tên đó là tên của một cầu thủ bóng rổ người Mỹ có tên Michael Jordan làm đại diện.
Bộ đôi Air Jordan 13“ Love and Respect” lấy cảm hứng từ thời khắc giải nghệ của Michael Jordan.
bạn luôn bị so sánh với Michael Jordan, bạn sẽ trông không có ấn tượng gì cả.
Suốt cả sự nghiệp của Kobe, người ta luôn luôn đặt Michael Jordan bên cạnh để so sánh cùng anh.
Brazil đã giành được FIFA World Cup năm lần, Michael Jordan là nhà vô địch NBA sáu lần