Examples of using Mind in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuốn sách Grow rich with peace mind- Làm giàu.
Ngữ pháp- Would/ Do you mind+ V- ing?
Lời bài hát: Mind Your Manners.
Lời bài hát: One Life, One Mind.
Sử dụng mind.
Đây là một cuộc động binh mà nhiều military mind nghĩ là bất khả kháng, nhưng Washington thì ngoại lệ.
Bl' re open mind suy nghĩ và tôi thích cách bạn không muốn và bạn biết rằng những người khác" tại sao bầu trời màu xanh?".
Would you mind if I used your handphone?= Bạn có phiền không nếu tôi dùng điện thoại cầm tay của bạn?
Self Comes to Mind” là hành trình đột phát bước sâu vào các nền tảng sinh học thần kinh của tâm trí và cái tôi.
Một nghiên cứu khác đăng trên tạp chí The Mind and Body phát hiện ra kem và kẹo có thể kích hoạt sóng não tăng lên.
Mind Map là một công cụ tư duy thị giác có thể áp dụng cho tất cả các chức năng nhận thức, đặc biệt là trí nhớ, học tập, sự sáng tạo và phân tích.
Mind map thường được tạo ra từ một văn bản
Với biệt hiệu" Peace" hoặc" peace of mind", các hacker đã rao bán 200 triệu thông tin Yahoo!
Tôi không biết đường Do you mind showing me the way to My Dinh stadium, please?
Làm thế nào để Block lò vi sóng Mind- lập trình tín hiệu của Montalk( ngày 08 tháng 5 2003).
Would you mind if I opened the window?= Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?
Would you mind if I use your phone? Bạn vui lòng chứ nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn?
Bộ viên đá này gồm 6 viên Mind Stone, Space Stone,
Liệu chúng ta có quên đi những thân tình cũ Should auld acquaintance be forgot/ and never brought to mind?/ Should auld acquaintance be forgot/ and auld lang syne?
nhưng" would you mind if….